Thứ Bảy, 18/5/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 27 (Số 27/2023). Hạ Hòa.

Tuần 27. Tháng 7/2023. Ngày 04/07/2023
Từ ngày: 03/07/2023. Đến ngày: 09/07/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 27/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 04 tháng 07 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 7 năm 2023  đến ngày 09 tháng 7 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  24-350C ; Cao 370C; thấp 240C. ẩm độ 87-95%.

- Trong kỳ trời nhiều mây có lúc có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1395ha; GĐST: bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: cấy- bén rễ hồi xanh; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: Trồng – 7 lá; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, ngô nếp, ....

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Hồi xanh)

Ốc bươu vàng

0.06

0.40

Rầy các loại

1.867

12.00

Bệnh sinh lý

0.567

2.00

Lúa trung (cấy- HX)

Ốc bươu vàng

0.087

0.40

Rầy các loại

2.133

12.00

 

Chè (PT búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.00

7.00

Bọ xít muỗi

1.367

7.00

Nhện đỏ

2.033

8.00

Rầy xanh

0.80

3.00

Ngô (trồng- 7 lá)

Sâu keo mùa Thu

0.207

1.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm (cấy- HX)









0.06

0.40








Rầy các loại









1.867

12.00








Bệnh sinh lý









0.567

2.00








Ốc bươu vàng

Lúa trung (cấy- HX)









0.087

0.40








Rầy các loại









2.133

12.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.00

7.00

Bọ xít muỗi









1.367

7.00








Nhện đỏ









2.033

8.00








Rầy xanh

0.80

3.00

Sâu keo mùa Thu

Ngô (trồng- 7 lá)









0.207

1.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa sớm (Hồi Xanh)

0.06

0.40



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

2

Rầy các loại

1.867

12.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

3

Bệnh sinh lý

0.567

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

1

Ốc bươu vàng

Lúa Trung (cấy- HX)

0.087

0.40



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

2

Rầy các loại

2.133

12.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.00

7.00

69.302

69.302

+69

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.367

7.00

34.651

34.651

-68.4


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Nhện đỏ

2.033

8.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

4

Rầy xanh

0.80

3.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô (trồng-7 lá)

0.207

1.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá, … hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ. Cào cào, châu chấusâu cuốn lá, bệnh sinh lý … hại rải rác

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám, .... hại rải rác.

-Trên cây lâm nghiệp Sâu xanh ăn lá bồ đề phân hóa thành hai lứa trong kỳ tháng 6.

- Lứa 1: Sâu non tuổi 3-4 đang tập trung gây hại mạnh tại các diện tích bồ đề, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Mật độ sâu trung bình: 7 - 15 con/cây, cao: 50 - 60 con/cây, cục bộ 80 - 100 con/cây. Diện tích nhiễm là 10 ha tập trung tại xã Hiền Lương. Trong đó, nhiễm trung bình đến nặng 5 ha, nhẹ 5 ha. Diện tích đã phòng trừ 3 ha, những diện tích còn lại tiếp tục phòng trừ trong những ngày tới.

- Lứa 2: Sâu xanh ăn lá bồ đề đang trong giai đoạn trứng. Mật độ ổ trứng trung bình 0,2- 0,6 ổ/cây, cao 1- 2 ổ/cây, cục bộ 3-5 ổ/cây; tỷ lệ trứng đã nở khoảng 10%, số lượng ổ trứng và tỷ lệ trứng nở tiếp tục tăng trong thời gian tới.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, sâu cuốn lá hại nhẹ;  bọ trĩ,  rầy các loại... hại rải rác.

- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám ... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi  hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

-  Trên Cây lâm Nghiệp: Lứa 1: Sâu non tiếp tục gây hại trên diện tích rừng trồng bồ đề, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng và có khả năng trụi lá trên những diện tích không được phòng trừ kịp thời.

- Lứa 2: Dự kiến sâu non nở rộ và gây hại mạnh từ 7/7 trở đi, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng và gây trụi lá trên những diện tích không được phòng trừ kịp thời.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương