Thứ Bảy, 18/5/2024

kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 26 (Số 26/2023). Hạ Hòa.

Tuần 26. Tháng 7/2023. Ngày 27/06/2023
Từ ngày: 26/06/2023. Đến ngày: 02/07/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 26/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 26 tháng 06 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 6 năm 2023  đến ngày 02 tháng 7 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  25-340C ; Cao 360C; thấp 250C. ẩm độ 89-95%.

- Trong kỳ trời có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1395ha; GĐST:gieo cấy- bén rễ hồi xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Mạ mùa : 47 ha. GĐST: 1-3 lá;

-Ngô : 455 ha. GĐST: Trồng – 6 lá; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, ngô nếp, ....

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (cấy- HX)

Ốc bươu vàng

0.073

0.40

Mạ (1- 3 lá)

Bệnh sinh lý

Rầy các loại

3.733

20.00

 

Chè (PT búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.50

6.00

Bọ xít muỗi

1.067

4.00

Nhện đỏ

2.433

12.00

Rầy xanh

0.733

4.00

Ngô (trồng- 6 lá)

Sâu keo mùa Thu

0.32

1.40


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm (cấy- HX)









0.073

0.40








Rầy các loại

Mạ (1-3 lá)









3.733

20.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.50

6.00

Bọ xít muỗi









1.067

4.00








Nhện đỏ









2.433

12.00








Rầy xanh

0.733

4.00

Sâu keo mùa Thu

Ngô (trồng- 6 lá)









0.32

1.40









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

4

Ốc bươu vàng

Lúa sớm (cấy- HX)

0.073

0.40



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

Rầy các loại

Mạ (1-3 lá)

3.733

20.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

10

Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.50

6.00

37.061

37.061

+37

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bọ xít muỗi

1.067

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

11

Nhện đỏ

2.433

12.00

34.651

34.651

- 4,8

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

12

Rầy xanh

0.733

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Sâu keo mùa Thu

Ngô (trồng- 6 lá)

0.32

1.40



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý … hại rải rác.

- Trên mạ: Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh sinh lý, cào cào, châu chấu,  sâu cuốn lá… hại rải rác.

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám, .... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ: bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá,... hại nhẹ; Chuột hại cục bộ;

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, sâu cuốn lá hại nhẹ;  bọ trĩ,  rầy các loại... hại rải rác.

- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám ... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi  hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương