Thứ Tư, 15/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 30/2023). Tam Nông.

Tuần 30. Tháng 7/2023. Ngày 25/07/2023
Từ ngày: 24/07/2023. Đến ngày: 30/07/2023


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 44/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 07 năm 2023 đến ngày 30 tháng 07  năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 290C, Trung bình: 360C, Cao: 380C.

Nhận xét khác: Trong tuần đầu tuần và giữa tuần trời nắng nóng gay gắt đến cuối tuần trời có mưa dào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác :

- Lúa sớm: Diện tích 528ha; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ……. GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Lúa trung: Diện tích 440 ha; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

-Ngô hè: Diện tích 205ha ; Giống: DK511, 512, NK4300, NK66…GĐST: Xoáy nõn lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

- Lúa sớm : (  Cuối đẻ nhánh.)

Bệnh khô vằn

0,9

3,2

Chuột

1,6

5,8

Sâu cuốn lá nhỏ

3

8

Nhộng

Sâu đục thân

RR

RR

Lúa Trung: GĐST: (   Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.)

Bệnh sinh lý

1,7

6

Chuột

1,2

3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

5,3

16

T5

Ngô hè: GĐST:   Xoáy nõn lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

1

2,4

Sâu keo mùa Thu

0,5

1,4

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

- Lúa sớm : (  Cuối đẻ nhánh.)

0,9

3,2




Chuột

1,6

5,8




Sâu cuốn lá nhỏ

3

8




Sâu đục thân

RR

RR




Bệnh sinh lý

Lúa Trung: GĐST: (   Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.)

1,7

6




Chuột

1,2

3,4




Sâu cuốn lá nhỏ

5,3

16




Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô hè: GĐST:   Xoáy nõn lá.

1

2,4




Sâu keo mùa Thu

0,5

1,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm : (  Cuối đẻ nhánh.)

0,8 - 2

3,2

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

2

Chuột

1,6 - 4

5,8

14,4

14,4 ha nhẹ

-7,4

3

Sâu cuốn lá nhỏ

4 - 8

8

4

Sâu đục thân

RR

RR

1

Bệnh sinh lý

Lúa Trung: GĐST: (   Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.)

2 - 4

6

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

2

Chuột

1,2 – 2,6

3,4

3

Sâu cuốn lá nhỏ

4 - 8

16

1

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô hè: GĐST:   Xoáy nõn lá.

1 – 1,8

2,4



Lam Sơn, Hương Nộn

2

Sâu keo mùa Thu

0,4 – 0,8

1,4



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác với mật độ thấp; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ ở những ruộng gần kênh mương, đường lớn, khu trang trại chăn nuôi. Bệnh khô vằn xuât hiện nhiễm rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại xuất hiện rải rác.

* Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác với mật độ thấp;  Bệnh sinh lý, sâu đục thân, rầy các loại xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

          Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; Chuột hại cục bộ ổ.

2. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Chỉ đạo diệt chuột theo công văn số 1517/UBND-NN Tổ chức diệt chuột tập trung vụ mùa năm 2023 đợt 1 từ ngày 20/7 – 20/8/2023 Diệt chuột tập trung vào giai đoạn lúa đẻ nhánh rộ, sử dụng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Hicate 0.25WP, iHIHRanpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn Broma 0.005AB, FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, GIMLET 2.0GB…).

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa mùa: sâu cuốn lá nhỏ bướm bắt đầu ra rộ. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.

*Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 25 tháng 7 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2023 Tam Nông 17/07/2023 23/07/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2023 Tam Nông 10/07/2023 16/07/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2023 Tam Nông 03/07/2023 09/07/2023
Thông báo SVGH tháng 6, dự báo SVGH tháng 7 năm 2023 - 8/2023 Tam Nông 01/06/2023 30/06/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2023 Tam Nông 26/06/2023 02/07/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2023 Tam Nông 19/06/2023 25/06/2023
Thông Báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2023 Tam Nông 12/06/2023 18/06/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2023 Tam Nông 05/06/2023 11/06/2023
Thông báo SVGH tháng 5, dự báo SVGH tháng 6 năm 2023 - 8/2023 Tam Nông 01/05/2023 30/05/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2023 Tam Nông 29/05/2023 04/06/2023