CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 15/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 10 tháng 04 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 04 năm 2023 đến ngày 16 tháng 04 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18-250C ; Cao 340C; thấp 180C. ẩm độ 60-93%.
- Đầu kỳ trời mưa phùn vào đêm và sáng sớm, trời nóng oi bức . cuối kỳ chuyển lạnh đêm có mưa phùn rải rác, sáng sớm có sương mù trưa và chiều giảm mây trời hửng nắng. nhiệt độ, ẩm độ cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh, đặc biệt là bệnh bệnh Khô Vằn.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: .làm đòng- nứt ống lam.
- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: làm đòng.
-Ngô : 595 ha. GĐST: 9lá - trỗ cờ phun râu.
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1(làm đòng- nứt ống lam) | Bệnh bạc lá | 0,433 | 2 | C0-1 |
Bệnh khô vằn | 3,3 | 23 | C5-7 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,767 | 3 | C0,1 |
Chuột | 0,933 | 3 | |
Rầy các loại | 10,967 | 75 | |
Lúa trà 2(làm đòng) | Bệnh khô vằn | 2,733 | 15 | c3,5 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,967 | 4 | c0,1 |
Chuột | 0,667 | 3 | |
Rầy các loại | 8,567 | 55 | |
Chè( pt búp) | Bọ xít muỗi | 1,067 | 4 | |
Rầy xanh | 1,133 | 4 | |
Ngô (7lá- trỗ cờ phun râu ) | Bệnh khô vằn | 1,033 | 8 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,3 | 2 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,18 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trà 1(làm đòng- nứt ống lam) | 3000 | 2987 | 13 | 0 | 0 | 0 | | | | 0,433 | 2 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 3000 | 2901 | 9 | 10 | 50 | 30 | | | | 3,3 | 23 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | 3000 | 2977 | 23 | 0 | 0 | 0 | | | | 0,767 | 3 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,933 | 3 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 10,967 | 75 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trà 2 (làm đòng) | 3000 | 2918 | 12 | 40 | 30 | 0 |
|
|
| 2,733 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá | 3000 | 2971 | 29 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0,967 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0 | | | | | |
|
|
| 0,667 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 8,567 | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | Chè( bật búp) | | | | | | | | | | 1,067 | 4 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,133 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (9lá- trỗ cờ phun râu) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,033 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,3 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trà 1(làm đòng- nứt ống lam) | 0,433 | 2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
2 | Bệnh khô vằn | 3,3 | 23 | 151,662 | 106,956 | 44,706 | | | +64,6 | 44.7 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Bệnh đạo ôn lá | 0,767 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Chuột | 0,933 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Rầy các loại | 10,967 | 75 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
4 | Bệnh khô vằn | Lúa trà 2 (làm đòng) | 2,733 | 15 | 21,207 | 21,207 | | | | +21,2 |
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
5 | Bệnh đạo ôn lá | 0,967 | 4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Chuột | 0,667 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
6 | Rầy các loại | 8,567 | 55 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
10 | Bọ xít muỗi |
| 1,067 | 4 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Rầy xanh |
| 1,133 | 4 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bệnh khô vằn | Ngô (9lá- trỗ phun râu) | 1,033 | 8 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Sâu đục thân, bắp | 0,3 | 2 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Sâu keo mùa Thu | 0,18 | 1 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa: bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, bệnh Bạc Lá, rầy các loại, chuột hại nhẹ; bọ Trĩ ,Châu Chấu, Ruồi đục nõn,Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ... hại rải rác.
- Trên cây chè: Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bọ Cánh Tơ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh Phồng lá, bệnh Đốm Xám, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh Khô Vằn, Sâu Keo mùa Thu, sâu Đục thân Bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Bệnh đạo Ôn lá, Bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý, Chuột, Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, hại nhẹ. Châu Chấu, bọ xít đen, Sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.
- Trên Ngô: Bệnh Khô Vằn, sâu keo mùa thu, sâu Đục thân Bắp hại nhẹ, cục bộ hại Trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. bệnh đốm nâu, Bệnh Thối Búp,… hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |