Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2023). Hạ Hòa.

Tuần 15. Tháng 4/2023. Ngày 10/04/2023
Từ ngày: 10/04/2023. Đến ngày: 16/04/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 15/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 10 tháng 04 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 04 năm 2023  đến ngày 16 tháng 04 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  18-250C ; Cao 340C; thấp 180C. ẩm độ 60-93%.

- Đầu kỳ trời mưa phùn vào đêm và sáng sớm, trời nóng oi bức . cuối kỳ chuyển lạnh đêm có mưa phùn rải rác, sáng sớm có sương mù trưa và chiều giảm mây trời hửng nắng. nhiệt độ, ẩm độ cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh, đặc biệt là bệnh bệnh Khô Vằn.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: .làm đòng- nứt ống lam.

- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  làm đòng.

-Ngô : 595 ha. GĐST: 9lá - trỗ cờ  phun râu.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1(làm đòng- nứt ống lam)

Bệnh bạc lá

0,433

2

C0-1

Bệnh khô vằn

3,3

23

C5-7

Bệnh đạo ôn lá

0,767

3

C0,1

Chuột

0,933

3

Rầy các loại

10,967

75

Lúa trà 2(làm đòng)

Bệnh khô vằn

2,733

15

c3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,967

4

c0,1

Chuột

0,667

3

Rầy các loại

8,567

55

Chè( pt  búp)

Bọ xít muỗi

1,067

4

Rầy xanh

1,133

4

Ngô (7lá- trỗ cờ phun râu )

Bệnh khô vằn

1,033

8

Sâu đục thân, bắp

0,3

2

Sâu keo mùa Thu

0,18

1


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(làm đòng- nứt ống lam)

3000

2987

13

0

0

0

0,433

2

Bệnh khô vằn

3000

2901

9

10

50

30

3,3

23

Bệnh đạo ôn lá

3000

2977

23

0

0

0

0,767

3

Chuột

0,933

3

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

10,967

75

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2 (làm đòng)

3000

2918

12

40

30

0




2,733

15








Bệnh đạo ôn lá

3000

2971

29

0

0

0




0,967

4








Chuột

0

 

 

 

 

 




0,667

3








Rầy các loại




8,567

55








Bọ xít muỗi

Chè( bật búp)

1,067

4

Rầy xanh

1,133

4

Bệnh khô vằn

Ngô (9lá- trỗ cờ phun râu)









1,033

8








Sâu đục thân, bắp









0,3

2








Sâu keo mùa Thu









0,18

1









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(làm đòng- nứt ống lam)

0,433

2

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

3,3

23

151,662

106,956

44,706

+64,6

44.7

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Bệnh đạo ôn lá

0,767

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Chuột

0,933

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Rầy các loại

10,967

75



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

4

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2 (làm đòng)

2,733

15

21,207

21,207

+21,2


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

5

Bệnh đạo ôn lá

0,967

4



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Chuột

0,667

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

6

Rầy các loại

8,567

55



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

10

Bọ xít muỗi


1,067

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Rầy xanh


1,133

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bệnh khô vằn

Ngô (9lá- trỗ  phun râu)

1,033

8



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Sâu đục thân, bắp

0,3

2



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Sâu keo mùa Thu

0,18

1



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa: bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, bệnh Bạc Lá, rầy các loại, chuột hại nhẹ; bọ Trĩ ,Châu Chấu, Ruồi đục nõn,Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ... hại rải rác.

- Trên cây chè: Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bọ Cánh Tơ  hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh Phồng lá, bệnh Đốm Xám, nhện đỏ hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh Khô Vằn, Sâu Keo mùa Thu, sâu Đục thân Bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa: Bệnh đạo Ôn lá, Bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý, Chuột, Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, hại nhẹ. Châu Chấu, bọ xít đen, Sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Bệnh Khô Vằn, sâu keo mùa thu, sâu Đục thân Bắp hại nhẹ, cục bộ hại Trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. bệnh đốm nâu, Bệnh Thối Búp,… hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương