CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 48/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 08 năm 2023 đến ngày 13 tháng 08 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 320C, Cao: 380C.
Độ ẩm : Thấp 75% , Trung bình: 85%, Cao: 90%
Nhận xét khác: Trong tuần trời có nắng mưa xen kẽ cuối tuần trời mưa dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác :
- Lúa sớm: Diện tích 528 ha; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ……. GĐST: Làm đòng – đòng già.
- Lúa trung: Diện tích 440 ha; Giống: Thiên ưu 8, JO2,TBR225 ….. GĐST: Đứng cái – Làm đòng.
-Ngô hè: Diện tích 203ha ; Giống: DK511, 512, NK4300, NK66…GĐST: Phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
| Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
- Lúa sớm : ( Làm đòng – đòng già.) | Bệnh khô vằn | 7,6 | 28,2 | C3 |
Rầy các loại | 18,9 | 80 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 29,9 | 80 | T1,2 |
Sâu đục thân | RR | RR | |
Sâu đục thân (bướm) | RR | RR | |
Lúa Trung: GĐST: ( Đứng cái – Làm đòng.) | Bệnh khô vằn | 4,8 | 18,6 | C1 |
Chuột | 0,7 | 2,2 | |
Rầy các loại | 7,8 | 40 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 21,6 | 64 | T1,2 |
Sâu đục thân | RR | RR | |
Ngô hè: GĐST: Phun râu. | Bệnh khô vằn | 5.4 | 12,4 | C3 |
Bệnh đốm lá nhỏ | 6,9 | 13,2 | |
Sâu đục thân, bắp | 2,6 | 6,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | - Lúa sớm : ( Làm đòng – đòng già.) | | | | | | | | | | 7,6 | 28,2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 18,9 | 80 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 89 | 33 | 37 | 15 | 3 | 1 | | | | 29,9 | 80 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | RR | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | RR | RR | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa Trung: GĐST: ( Đứng cái – Làm đòng.) | | | | | | | | | | 4,8 | 18,6 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,7 | 2,2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 7,8 | 40 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 25 | 29 | 10 | 2 | 1 | | | | | 21,6 | 64 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | RR | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô hè: GĐST: Phun râu. | | | | | | | | | | 5.4 | 12,4 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 6,9 | 13,2 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,6 | 6,8 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | - Lúa sớm : ( Làm đòng – đòng già.) | 7,6– 18,2 | 28,2 | 138 | 92 ha nhẹ 46 ha TB | | | -76 | 46 | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Rầy các loại | 24 - 40 | 80 | | | | | | |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 24 - 40 | 80 | 366 | 106 ha nhẹ 162 ha TB | 98 ha nặng | | -134 | 260 |
4 | Sâu đục thân | RR | RR | | | | | | |
5 | Sâu đục thân (bướm) | RR | RR | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Trung: GĐST: ( Đứng cái – Làm đòng.) | 4,8 – 7,2 | 18,6 | 63,7 | 63,7 ha nhẹ | | | -40,2 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Chuột | 0,6 – 1,2 | 2,2 | | | | | | |
3 | Rầy các loại | 16 - 24 | 40 | | | | | | |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16 - 40 | 64 | 390,6 | 170,9 ha nhẹ 179,4 ha TB | 40,2 ha nặng | | -241,5 | 220 |
5 | Sâu đục thân | RR | RR | | | | | | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô hè: GĐST: Phun râu. | 5,4 – 8,2 | 12,4 | 22,1 | 22,1 ha nhẹ | | | +22,1 | | Lam Sơn, Hương Nộn |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 6,8 – 9,4 | 13,2 | | | | | | |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2,6 – 4,4 | 6,8 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa sớm: Sâu non cuốn lá nhỏ đã nở rộ với mật độ trung bình 29,9 – 48,8 con/m2, cao 80 con/m2, cục bộ ruộng 120 con/m2 phát dục chủ yếu tuổi 1,2. Tổng diện tích nhiễm 366 ha, trong đó nhiễm nhẹ 106 ha, nhiễm trung bình 162 ha, nhiễm nặng 98 ha. Diện tích phòng trừ 260 ha. Tổng diện tích phòng trừ đến nay đạt 260/260 ha, đạt 100% diện tích theo dự kiến trà sớm. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ TB trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…; Bệnh khô vằn Nhiễm Nhẹ - TB cục bộ hại nặng trên ruộng cấy rậm rạp. Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
*Trên lúa mùa trung: Sâu non cuốn lá nhỏ đã nở rộ với mật độ trung bình 21,6 – 40,2 con/m2, cao 64 con/m2, cục bộ ruộng 80 con/m2 phát dục chủ yếu tuổi 1,2. Tổng diện tích nhiễm 390 ha, trong đó nhiễm nhẹ 170 ha, nhiễm trung bình 180 ha, nhiễm nặng 40 ha. Diện tích phòng trừ 220 ha. Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB ;Chuột gây hại rải rác cục bộ hại ổ. Ngoài ra: Sâu đục thân gây hại rải rác.
Trên ngô: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ. Ngoài ra: sâu khoang, Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu keo mùa thu hại rải rác..
2. Biện pháp xử lý:
- Chỉ đạo cán bộ khuyến nông cơ sở, HTX, huy động bà con nông dân tăng cường kiểm tra đồng ruộng trong thời gian cao điểm để phát hiện kịp thời, phòng trừ triệt để những diện tích nhiễm sâu bệnh đến ngưỡng theo văn bản chỉ đạo của huyện và hướng dẫn của Trạm trồng trọt và BVTV.
Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1, 2 có trên 50 con/m2 giai đoạn lúa đẻ nhánh và trên 20 con/m2 giai đoạn lúa làm đòng, sử dụng một trong các loại thuốc trừ sâu cuốn lá có trong danh mục để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 150SC, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Tasieu 5WG, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, ...).
Thời gian phun thuốc phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ tốt nhất từ ngày 04 đến 08/8/2023 (trà sớm), trà trung phun muộn hơn 2-3 ngày và kết thúc ngày 12/8/2023 khi sâu non mới nở, tuổi 1,2.
Diệt chuột tập trung: Thực hiện theo văn bản Số 1517/UBND-NN ngày 10/7/2023 của UBND huyện Tam Nông về việc tổ chức diệt chuột tập trung vụ mùa năm 2023. Thời gian phát động diệt chuột tập trung vụ mùa năm 2023 trên địa bàn huyện từ ngày 20/7 đến ngày 20/8/2023. Theo dõi thời tiết và tổ chức rải mồi bả diệt chuột trong 1 -2 ngày. Sử dụng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn như FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, Broma 0.005AB, GIMLET 2.0GB,…).
Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Validacin 5SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, ...
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa mùa:
Sâu cuốn lá nhỏ: Dự kiến sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ ,cục bộ hại TB trên những ruộng phòng trừ không hiệu quả.
Bệnh khô vằn: Trong thời gian tới, thời tiết có nắng, mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, bón bổ sung phân đón đòng ở trà trung, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối.
Chuột: tiếp tục gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng cấy lúa chất lượng cao, lúa thơm, ruộng ven gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng gần khu dân cư, khu trang trại chăn nuôi.
*Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, sâu cắn lá tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 08 tháng 8 năm 2023 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |