CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 28/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 11 tháng 07 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 7 năm 2023 đến ngày 16 tháng 7 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 27-360C ; Cao 380C; thấp 270C. ẩm độ 74-84%.
- Trong kỳ trời nhiều mây chiều tối và đêm có lúc có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm : 1395ha; GĐST: hồi xanh- đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …
- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: bén rễ- hồi xanh; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…
-Ngô : 455 ha. GĐST: Trồng – 7 lá; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, ngô nếp, ....
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (Hồi xanh) | Bệnh sinh lý | 0.933 | 4.00 | |
Ốc bươu vàng | 0.133 | 1.00 | |
Rầy các loại | 4.833 | 20.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2.767 | 14.00 | T1,T2 |
Lúa Sớm ( Hồi xanh- đẻ nhánh) | Bệnh sinh lý | 0.683 | 3.00 | |
Ốc bươu vàng | 0.167 | 1.20 | |
Rầy các loại | 5.333 | 30.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5.517 | 30.00 | T1,T2 |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 1.367 | 6.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.20 | 4.00 | |
Nhện đỏ | 2.467 | 8.00 | |
Rầy xanh | 1.00 | 3.00 | |
Ngô (3- 7 lá) | Sâu keo mùa Thu | 0.187 | 1.20 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa trung (Hồi xanh) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.933 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.133 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 4.833 | 20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 90 | 30 | 55 | 5 | 0 | 0 | 0 | |
| 2.767 | 14.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Sớm ( Hồi xanh- đẻ nhánh) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.683 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.167 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
| |
|
|
|
|
|
|
| 5.333 | 30.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 97 | 45 | 50 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
| 5.517 | 30.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 1.367 | 6.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1.20 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2.467 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1.00 | 3.00 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (3- 7 lá) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0.187 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa trung (Hồi xanh) | 0.933 | 4.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
2 | Ốc bươu vàng | 0.133 | 1.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
3 | Rầy các loại | 4.833 | 20.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2.767 | 14.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Sớm ( Hồi xanh- đẻ nhánh) | 0.683 | 3.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
2 | Ốc bươu vàng | 0.167 | 1.20 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
3 | Rầy các loại | 5.333 | 30.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 5.517 | 30.00 | 40.523 | 40.523 | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ... |
1 | Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 1.367 | 6.00 | 69.285 | 69.285 | | | |
| | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
2 | Bọ xít muỗi | 1.20 | 4.00 | | | | | |
|
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
3 | Nhện đỏ | 2.467 | 8.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
4 | Rầy xanh | 1.00 | 3.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô (3-7 lá) | 0.187 | 1.20 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,... |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa sớm: sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trunh bình; Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, chuột … hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ,; Cào cào, châu chấu, … hại rải rác
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám, .... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, sâu cuốn lá, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý hại nhẹ; bọ trĩ, rầy các loại, cào cào châu chấu... hại rải rác.
- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám ... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |