Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 28 (Số 28/2023). Hạ Hòa.

Tuần 28. Tháng 7/2023. Ngày 11/07/2023
Từ ngày: 10/07/2023. Đến ngày: 16/07/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 28/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 11 tháng 07 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 7 năm 2023  đến ngày 16 tháng 7 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  27-360C ; Cao 380C; thấp 270C. ẩm độ 74-84%.

- Trong kỳ trời nhiều mây chiều tối và đêm có lúc có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1395ha; GĐST: hồi xanh- đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: bén rễ- hồi xanh; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: Trồng – 7 lá; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, ngô nếp, ....

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Hồi xanh)

Bệnh sinh lý

0.933

4.00

Ốc bươu vàng

0.133

1.00

Rầy các loại

4.833

20.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.767

14.00

T1,T2

Lúa Sớm ( Hồi xanh- đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

0.683

3.00

Ốc bươu vàng

0.167

1.20

Rầy các loại

5.333

30.00

Sâu cuốn lá nhỏ

5.517

30.00

T1,T2

 

Chè (PT búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.367

6.00

Bọ xít muỗi

1.20

4.00

Nhện đỏ

2.467

8.00

Rầy xanh

1.00

3.00

Ngô (3- 7 lá)

Sâu keo mùa Thu

0.187

1.20


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung (Hồi xanh)









0.933

4.00








Ốc bươu vàng









0.133

1.00








Rầy các loại









4.833

20.00








Sâu cuốn lá nhỏ

90

30

55

5

0

0

0


2.767

14.00








Bệnh sinh lý

Lúa Sớm ( Hồi xanh- đẻ nhánh)









0.683

3.00








Ốc bươu vàng









0.167

1.20








Rầy các loại









5.333

30.00








Sâu cuốn lá nhỏ

97

45

50

2

0

0

0



5.517

30.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.367

6.00

Bọ xít muỗi









1.20

4.00








Nhện đỏ









2.467

8.00








Rầy xanh

1.00

3.00

Sâu keo mùa Thu

Ngô (3- 7 lá)









0.187

1.20









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung (Hồi xanh)

0.933

4.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

2

Ốc bươu vàng

0.133

1.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

3

Rầy các loại

4.833

20.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

4

Sâu cuốn lá nhỏ

2.767

14.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

1

Bệnh sinh lý

Lúa Sớm ( Hồi xanh- đẻ nhánh)

0.683

3.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

2

Ốc bươu vàng

0.167

1.20



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

3

Rầy các loại

5.333

30.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

4

Sâu cuốn lá nhỏ

5.517

30.00

40.523

40.523



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.367

6.00

69.285

69.285


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.20

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Nhện đỏ

2.467

8.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

4

Rầy xanh

1.00

3.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô (3-7 lá)

0.187

1.20



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa sớm: sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trunh bình; Ốc bươu vàng, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, chuột … hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ,; Cào cào, châu chấu, … hại rải rác

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám, .... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, sâu cuốn lá, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý hại nhẹ;  bọ trĩ,  rầy các loại, cào cào châu chấu... hại rải rác.

- Trên Ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, cào cào, sâu xám ... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi  hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương