Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2023). Hạ Hòa.

Tuần 36. Tháng 9/2023. Ngày 05/09/2023
Từ ngày: 04/09/2023. Đến ngày: 10/09/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 36/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 05 tháng 9 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 9 năm 2023  đến ngày 10 tháng 9 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  25-320C ; Cao 340C; thấp 240C. ẩm độ 77-85%.

- Trong kỳ Trời mưa giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: ném ngang- chín sáp; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: trỗ- ném ngang.

; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: đang thu hoạch ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (trỗ- ném ngang)

Bệnh bạc lá

1.80

26.00

Bệnh khô vằn

5.067

36.00

Bệnh đốm sọc VK

0.80

16.00

Rầy các loại

111.667

1300.00

Rầy các loại (trứng)

1.60

16.00

Sâu đục thân

0.133

2.00

Lúa Sớm (ném ngang- chín sáp)

Bệnh bạc lá

2.60

16.00

Bệnh khô vằn

2.80

24.00

Rầy các loại

111.333

880.00

Rầy các loại (trứng)

0.80

16.00

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.233

4.00

Bọ xít muỗi

1.267

4.00

Rầy xanh

1.033

4.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (trỗ- ném ngang)

0

 

 

 

 

 




1.80

26.00








Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 


5.067

36.00








Bệnh đốm sọc VK


0.80

16.00








Rầy các loại


111.667

1300.00








Rầy các loại (trứng)


1.60

16.00








Sâu đục thân

71

26

16

9

10

10


0.133

2.00








Bệnh bạc lá

Lúa Sớm (ném ngang- chín sáp)

0

 

 

 

 

 

 

 

2.60

16.00








Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

2.80

24.00








Rầy các loại

111.333

880.00








Rầy các loại (trứng)

0.80

16.00








Sâu đục thân

52

16

12

6

9

9

0.133

2.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

1.233

4.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 




1.267

4.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 




1.033

4.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (trỗ- ném ngang))

1.80

26.00

51.949

33.301

18.648

+51,9

18.6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Bệnh khô vằn

5.067

36.00

255.75

137.199

118.551

+74

118.5

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Bệnh đốm sọc VK

0.80

16.00

18.648

18.648

+18,6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

4

Rầy các loại

111

1300.00

103.898

85.25

18.648

+103,8

18,6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

5

Rầy các loại (trứng)

1.60

16.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

6

Sâu đục thân

0.133

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bệnh bạc lá

Lúa Sớm (ném ngang- chín sáp)

2.60

16.00

31.395

31.395

+31

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Bệnh khô vằn

2.80

24.00

67.388

31.395

35.993

-36

35,9

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Rầy các loại

111

880.00

44.714

44.714

+44,7

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

4

Rầy các loại (trứng)

0.80

16.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

5

Sâu đục thân

0.133

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

1.233

4.00


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.267

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Rầy xanh

1.033

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh Đốm sọc Vi Khuẩn hại nhẹ cục bộ hại trung bình; sâu đục thân, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ; chuột hại cục bộ; Cào cào, châu chấu,bọ xít, sâu cuốn lá lớn,bệnh đốm nâu,bệnh sinh lý  … hại rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám,nhện đỏ ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: đang thu hoạch.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, Rầy các loại, Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đốm sọc VK, sâu đục thân hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đốm nâu,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương