Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 35 (Số 35/2023). Hạ Hòa.

Tuần 35. Tháng 8/2023. Ngày 29/08/2023
Từ ngày: 28/08/2023. Đến ngày: 03/09/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 35/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 29 tháng 8 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 8 năm 2023  đến ngày 03 tháng 9 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  26-320C ; Cao 340C; thấp 240C. ẩm độ 80-92%.

- Trong kỳ Trời mưa giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: Trỗ- ném ngang; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: đòng già- trỗ; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: chín sáp- chín ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (đòng già- trỗ)

Bệnh bạc lá

2.40

12.00

Bệnh khô vằn

4.067

22.00

Rầy các loại

145.333

1200.00

Lúa Sớm (trỗ- ném ngang)

Bệnh bạc lá

3.733

24.00

Bệnh khô vằn

4.667

24.00

Rầy các loại

256.667

2200.00

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.033

4.00

Bọ xít muỗi

1.533

6.00

Nhện đỏ

1.933

8.00

Rầy xanh

1.333

7.00

Ngô (chín sáp- thu hoạch)

Bệnh khô vằn

1.667

8.00

Sâu đục thân, bắp

1.367

8.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (đòng già – trỗ)

0

 

 

 

 

 




2.40

12.00








Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 


4.067

22.00








Rầy các loại

71

26

16

9

10

10


145.333

1200.00








Bệnh bạc lá

Lúa Sớm (trỗ- ném ngang)

0

 

 

 

 

 

 

 

3.733

24.00








Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

4.667

24.00








Rầy các loại

52

16

12

6

9

9

256.667

2200.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

1.033

4.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 




1.533

6.00








Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 




1.933

8.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

1.333

7.00

Bệnh khô vằn

Ngô (chín sáp- thu hoạch)

0

 

 

 

 

 




1.667

8.00








Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 




1.367

8.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (đòng già- trỗ)

2.40

12.00

37.297

37.297


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Bệnh khô vằn

4.067

22.00

178.492

103.898

74.594


74,5

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Rầy các loại

145.333

1200.00

103.898

66.602

37.297


37,2

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bệnh bạc lá

Lúa Sớm (trỗ- ném ngang)

3.733

24.00

39.957

26.638

13.319


13,3

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Bệnh khô vằn

4.667

24.00

102.747

44.714

58.033


58

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Rầy các loại

256.6

2200.00

202.005

85.305

103.381

13.319


116,3

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (thu hoạch búp)

 

 

 

1.033

4.00


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.533

6.00

74.105

74.105



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Nhện đỏ

1.933

8.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

4

Rầy xanh

1.333

7.00

69.285

69.285

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô ( chín sáp-chín)

1.667

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Sâu đục thân, bắp

1.367

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng (0.3ha ở xã Gia điền); Bệnh Đốm sọc Vi Khuẩn, sâu đục thân, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ; chuột hại cục bộ; Cào cào, châu chấu,bọ xít, sâu cuốn lá lớn,bệnh đốm nâu,bệnh sinh lý  … hại rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ,  Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; cào cào,chuột,.... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá hại  nhẹ cục bộ hại trung bình;, sâu đục thân, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đốm nâu,... hại rải rác.

- Trên Ngô: đang thu hoạch

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương