CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 12/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 3 năm 2024 đến ngày 24 tháng 3 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19-250C ; Cao 280C; thấp 160C. ẩm độ 67-98%.
- Trong kỳ trời mưa phùn về đêm và sáng sớm trời âm u độ ẩm không khí cao. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST: cuối đẻ nhánh- đứng cái
- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: đẻ nhánh rộ- cuối đẻ nhánh.
- Ngô: 600 ha GĐST: 3- 8 lá
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh đạo ôn lá | 0.236 | 2.00 | |
Chuột | 0.70 | 4.00 | |
Rầy các loại | 6.667 | 40.00 | |
Lúa xuân trà2 | Bệnh đạo ôn lá | 0.077 | 0.50 | |
Chuột | 0.367 | 2.00 | |
Rầy các loại | 4.133 | 24.00 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.567 | 3.00 | |
Bọ xít muỗi | 0.90 | 4.00 | |
Rầy xanh | 0.70 | 3.00 | |
Ngô | Sâu xám | 0.103 | 0.60 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.26 | 1.20 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa xuân trà1 | | | | | | | | | | 0.236 | 2.00 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.70 | 4.00 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 6.667 | 40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá | Lúa xuân trà2 | | | | | | | | | | 0.077 | 0.50 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.367 | 2.00 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 4.133 | 24.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 0.567 | 3.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 0.90 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0.70 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám | Ngô | | | | | | |
|
|
| 0.103 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.26 | 1.20 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa xuân trà1 | 0.236 | 2.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
2 | Chuột | 0.70 | 4.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
3 | Rầy các loại | 6.667 | 40.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa xuân trà2 | 0.077 | 0.50 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Chuột | 0.367 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Rầy các loại | 4.133 | 24.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.567 | 3.00 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 0.90 | 4.00 | | | | | |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Rầy xanh | 0.70 | 3.00 | | | | | |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Sâu xám | Ngô | 0.103 | 0.60 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0.26 | 1.20 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Chuột, Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên giống J02 ( diện tích 0,03 ha tại xã Xuân Áng, đã phòng trừ 0,03 ha); Rầy các loại, Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, bệnh khô vằn, Ruồi đục lá, cào cào châu chấu hại nhẹ, rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ, hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, bệnh phồng lá, .... hại rải rác
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ; Bệnh khô vằn, Cào cào châu chấu, Dế, Chuột, ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Sâu Cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ..... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn, sâu xám hại nhẹ; Cào cào châu chấu , Chuột, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |