CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 13/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 3 năm 2024 đến ngày 31 tháng 3 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20-280C ; Cao 310C; thấp 190C. ẩm độ 62-95%.
- Đầu kỳ trời mưa phùn nhẹ về đêm và sáng sớm. Cuối kỳ trời nhiều mây vào sáng sớm trưa và chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST: đứng cái.
- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: cuối đẻ nhánh- đứng cái.
- Ngô: 605 ha GĐST: 4 lá – loa kèn.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh khô vằn | 1.267 | 14.00 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0.262 | 7.00 | |
Chuột | 0.442 | 4.00 | |
Rầy các loại | 4.867 | 40.00 | |
Lúa xuân trà2 | Bệnh đạo ôn lá | 0.116 | 2.00 | |
Chuột | 0.267 | 2.50 | |
Rầy các loại | 2.733 | 24.00 | |
Chè | Bệnh đốm nâu | 1.00 | 6.00 | |
Bọ xít muỗi | 0.70 | 4.00 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 0.867 | 6.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.373 | 2.20 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trà1 | | | | | | | | | | 1.267 | 14.00 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0.262 | 7.00 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | |
|
|
| 0.442 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 4.867 | 40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá | Lúa xuân trà2 | | | | | | | | | | 0.116 | 2.00 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.267 | 2.50 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 2.733 | 24.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu | Chè | | | | | | | | | | 1.00 | 6.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 0.70 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | |
|
|
| 0.867 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.373 | 2.20 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trà1 | 1.267 | 14.00 | 54.704 | 54.704 | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0.262 | 7.00 | 37.796 | 37.796 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, … |
3 | Chuột | 0.442 | 4.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy các loại | 4.867 | 40.00 | | | | | | |
|
|
1 | Bệnh đạo ôn lá | Lúa xuân trà2 | 0.116 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Chuột | 0.267 | 2.50 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Rầy các loại | 2.733 | 24.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh đốm nâu | Chè | 1.00 | 6.00 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 0.70 | 4.00 | | | | | |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 0.867 | 6.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0.373 | 2.20 | 3.654 | 3.654 | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trà 1 : Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng trên giống J02 (tại khu 12 xã Xuân Áng, làng Mai Tùng Xã Vĩnh Chân tỷ lệ hại 20-40% diện tích hại 1 ha); Bệnh khô vằn hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Rầy các loại, Sâu cuốn lá nhỏ, Sâu đục thân, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác.
- Trên lúa trà 2: Bệnh đạo ôn lá, Rầy các loại, Chuột hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, Sâu đục thân, bọ xít đen, cào cào châu chấu, Bệnh khô vằn,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, Chuột, Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình; Rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Sâu Cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ..... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Cào cào châu chấu , Chuột, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |