CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 14/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 4 năm 2024 đến ngày 07 tháng 4 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-290C ; Cao 340C; thấp 200C. ẩm độ 70-98%.
- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa. Giữa kỳ trời mưa bão. Cuối kỳ trời nắng oi bức. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST: đứng cái- làm đòng.
- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: đứng cái.
- Ngô: 605 ha GĐST: 6 lá – loa kèn.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh khô vằn | 1.917 | 16.00 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0.413 | 4.00 | |
Chuột | 0.258 | 2.00 | |
Rầy các loại | 2.60 | 24.00 | |
Lúa xuân trà2 | Bệnh khô vằn | 0.80 | 8.00 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0.188 | 2.00 | |
Chuột | 0.141 | 1.50 | |
Rầy các loại | 1.867 | 24.00 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.567 | 3.00 | |
Bọ xít muỗi | 0.767 | 4.00 | |
Rầy xanh | 0.767 | 4.00 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 1.667 | 8.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.447 | 2.40 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trà1 | | | | | | | | | | 1.917 | 16.00 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0.413 | 4.00 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | |
|
|
| 0.258 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 2.60 | 24.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trà2 | | | | | | | | | | 0.80 | 8.00 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | | | | | | 0.188 | 2.00 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | |
|
|
| 0.141 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 1.867 | 24.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 0.567 | 3.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 0.767 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0.767 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | |
|
|
| 1.667 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.447 | 2.40 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trà1 | 1.917 | 16.00 | 92.50 | 92.50 | | | | -14 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0.413 | 4.00 | | | | | | | 37,8 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Chuột | 0.258 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy các loại | 2.60 | 24.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trà2 | 0.80 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Bệnh đạo ôn lá | 0.188 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Chuột | 0.141 | 1.50 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy các loại | 1.867 | 24.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.567 | 3.00 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 0.767 | 4.00 | | | | | |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Rầy xanh | 0.767 | 4.00 | | | | | |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 1.667 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0.447 | 2.40 | 36.138 | 36.138 | | | | + 36.1 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, cục bộ hại trung bình (trên giống J02 diện tích 01 ha tại xã Vĩnh Chân, Xuân Áng, tỷ lệ hại 20%, đã phòng trừ 01 ha); Chuột hại cục bộ; Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, nhện đỏ, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào, châu chấu, Chuột, bệnh đốm lá, ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình; Rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Sâu Cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, bọ xít đen, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, cào cào châu chấu, ..... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý hại nhẹ; Cào cào châu chấu , Chuột, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |