Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 43/2024). Tam Nông.

Tuần 30. Tháng 7/2024. Ngày 23/07/2024
Từ ngày: 22/07/2024. Đến ngày: 28/07/2024

 

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số:43/BC7N-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 07 năm 2024 đến ngày 28 tháng 07  năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 290C, Cao: 330C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nhiều mây, có mưa rào và giông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: Diện tích 480 ha/480 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Lúa mùa trung: Diện tích 647 ha/720 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN.

- Ngô hè: Diện tích 151 ha/170 ha KH; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST: 9 lá – xoáy nõn.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm : GĐST: Đứng cái - làm đòng

Bệnh khô vằn

1,6

5,8

C1

Chuột

0,5

2,4

 

Rầy các loại

12

40

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2,6

8

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

 

 

Sâu đục thân

RR

 

 

Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN

Chuột

1,3

5,2

 

Rầy các loại

7,5

32

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6,1

24

 

Sâu đục thân

RR

 

 

Ngô hè: GĐST: 9 lá – xoáy nõn

Bệnh đốm lá nhỏ

1,7

8,5

 

Sâu keo mùa Thu

0,5

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm : GĐST:  Đứng cái - làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

5,8

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2,4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

12

40

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa trung:   Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

5,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,5

32

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,1

24

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô hè: GĐST: 9 lá - xoáy nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

8,5

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                      

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm : GĐST: Đứng cái - làm đòng

1,7 - 4,2

5,8

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

2

Chuột

0,6-1,2

2,4

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

3

Rầy các loại

16-32

40

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-8

8

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

6

Sâu đục thân

RR

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

7

Chuột

Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN

1,8-3,4

5,2

36,9

36,9 ha nhẹ

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

8

Rầy các loại

16-24

32

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

9

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

24

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

10

Sâu đục thân

RR

 

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

11

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô hè: GĐST: 9 lá - xoáy nõn

2,4-4,8

8,5

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

12

Sâu keo mùa Thu

0,6-1,2

1,8

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)                                                                                                

1.Tình hình dịch hại:

                   *Trên lúa mùa sớm: Chuột, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân, rầy các loại, trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện rải rác.

         *Trên lúa mùa trung: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý,…. xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.

           *Trên ngô hè: sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại rải rác.                                               

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.

* Trên Ngô hè: Sâu keo mùa thu: Khi phát hiện mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số loại thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven đồi, gò, đường lớn, gần khu trang trại chăn nuôi,….; Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn,...  xuất hiện và gây hại rải rác.

          *Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ; Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ.

 

 

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

 

Ngày 23 tháng 7 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2024 Tam Nông 15/07/2024 21/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2024 Tam Nông 08/07/2024 14/07/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo THSB tháng 7 năm 2024 - 7/2024 Tam Nông 01/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2024 Tam Nông 01/07/2024 07/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2024 Tam Nông 24/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2024 Tam Nông 17/06/2024 23/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2024 Tam Nông 10/06/2024 16/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2024 Tam Nông 03/06/2024 09/06/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo THSB tháng 6 năm 2024 - 6/2024 Tam Nông 01/05/2024 31/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2024 Tam Nông 27/05/2024 02/06/2024