CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số:43/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 07 năm 2024 đến ngày 28 tháng 07 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 290C, Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nhiều mây, có mưa rào và giông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: Diện tích 480 ha/480 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Lúa mùa trung: Diện tích 647 ha/720 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN.
- Ngô hè: Diện tích 151 ha/170 ha KH; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST: 9 lá – xoáy nõn.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm : GĐST: Đứng cái - làm đòng | Bệnh khô vằn | 1,6 | 5,8 | C1 |
Chuột | 0,5 | 2,4 | |
Rầy các loại | 12 | 40 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,6 | 8 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | RR | | |
Sâu đục thân | RR | | |
Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN | Chuột | 1,3 | 5,2 | |
Rầy các loại | 7,5 | 32 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,1 | 24 | |
Sâu đục thân | RR | | |
Ngô hè: GĐST: 9 lá – xoáy nõn | Bệnh đốm lá nhỏ | 1,7 | 8,5 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,5 | 1,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Đứng cái - làm đòng | | | | | | | | | | 1,6 | 5,8 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,5 | 2,4 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 12 | 40 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 2,6 | 8 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Chuột | Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN | | | | | | | | | | 1,3 | 5,2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 7,5 | 32 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 6,1 | 24 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô hè: GĐST: 9 lá - xoáy nõn | | | | | | | | | | 1,7 | 8,5 | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,5 | 1,8 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Đứng cái - làm đòng | 1,7 - 4,2 | 5,8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
2 | Chuột | 0,6-1,2 | 2,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
3 | Rầy các loại | 16-32 | 40 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 4-8 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
6 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
7 | Chuột | Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối ĐN | 1,8-3,4 | 5,2 | 36,9 | 36,9 ha nhẹ | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
8 | Rầy các loại | 16-24 | 32 | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
9 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8-16 | 24 | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
10 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
11 | Bệnh đốm lá nhỏ | Ngô hè: GĐST: 9 lá - xoáy nõn | 2,4-4,8 | 8,5 | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
12 | Sâu keo mùa Thu | 0,6-1,2 | 1,8 | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Chuột, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Sâu đục thân, rầy các loại, trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện rải rác.
*Trên lúa mùa trung: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý,…. xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
*Trên ngô hè: sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.
* Trên Ngô hè: Sâu keo mùa thu: Khi phát hiện mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số loại thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven đồi, gò, đường lớn, gần khu trang trại chăn nuôi,….; Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh khô vằn,... xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ; Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 23 tháng 7 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |