Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 30/2024). Lâm Thao.

Tuần 30. Tháng 7/2024. Ngày 23/07/2024
Từ ngày: 22/07/2024. Đến ngày: 28/07/2024

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22  đến ngày 28 tháng 7 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 290C, Cao: 320C, Thấp: 260 C.

Độ ẩm trung bình: 80%. Cao 90% Thấp 60%.

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa mùa sớm: Diện tích: 1000 ha. Giống KD, HT1, TBR97: GĐST:  Đứng cái- làm đòng.

-  Lúa mùa trung: Diện tích: 1100 ha. Giống KD, HT, J02. GĐST: Đẻ nhánh – cuối đẻ.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung (Đẻ nhánh – Cuối đẻ)

Bệnh khô vằn

0,03

0,5

C1

Chuột

0,5

6,0

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3,2

24

 

Lúa mùa sớm

(Đứng cái Làm đòng)

Bệnh khô vằn

0,2

2

C1

Bệnh đốm sọc VK

0,23

0,5

C1

Chuột

0,56

4

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4,67

12

T3,4,5


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

 Lúa mùa trung (Đẻ nhánh – Cuối đẻ

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

74

0

7

28

22

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

(Đứng cái Làm đòng)

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

51

0

2

17

22

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 7 năm 2024) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà trung ( đẻ nhánh- cuối đẻ)

0,03

0,5

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuột

0,5

6,0

 

12,6 ha (nhiễm nhẹ)

 

 

+4,4

 

Hẹp

3

Sâu cuốn lá nhỏ

3,2

24

 

 

 

 

-40,8

 

 

4

Bệnh khô vằn

Trà Sớm (Đứng cái- làm đòng)

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh đốm sọc VK

0,23

0,5

 

 

 

 

 

 

 

6

Chuột

0,56

4

 

14,0 ha (nhiễm nhẹ)

 

 

+7,3

 

Hẹp

7

Sâu cuốn lá nhỏ

4,67

12

 

95,3 ha(Nhiễm nhẹ)

 

 

+ 3.3

 

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa mùa sớm:  - Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, mật độ phổ biến 4-8con/m2, cao 10 - 12 con/m2. (Trên diện tích lúa cấy cực sớm bà con nông dân đã phun thuốc phòng trừ, hiện tại sâu hại nhẹ, phát dục chủ yếu tuổi 3,4. Trên diện tích lúa mùa sớm còn lại sâu cuốn lá nhỏ phát dục chủ yếu tuổi 4,5).

- Chuột gây hại nhẹ, tỷ lệ hại dảnh hại trung bình 0,3-0,8%, cao 3-4%, cục bộ hại trên những diện tích ven làng, ven kênh mương lớn, ven nghĩa trang,…

- Bệnh khô vằn gây hại cục bộ trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp.

Ngoài ra: Bệnh đốm sọc vi khuẩn bắt đầu phát sinh gây hại cục bộ. Sâu  đục thân gây hại rải rác.

+ Trên lúa mùa trung:

- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên diện tích lúa đẻ nhánh rộ đến cuối đẻ , mật độ phổ biến 2-4 con/m2, cao 8-16 con/m2, cục bộ 24 con/m2 (phát dục sâu chủ yếu tuổi 3,4,5).

- Chuột tiếp tục di chuyển và gây hại nhẹ. Tỷ lệ hại dảnh hại trung bình 0,3-0,8%, cao 4-6%.

- Ngoài ra: Bệnh khô vằn gây hại cục bộ nhẹ trên diện tích lúa xanh tốt, sâu đục thân gây hại rải rác. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ nhẹ trên một số chân ruộng đất cát trong điều kiện thời tiết nắng nóng (Phùng Nguyên).

2. Biện  pháp xử lý:

- Các xã cần tổ chức diệt chuột tập trung theo công văn số 1241/UBND ngày 12/7/2024 của UBND huyện.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: khi phát hiện ruộng bị nhiễm bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP,......)

- Chú ý theo dõi và phòng trừ các ổ bệnh khô vằn gây hại nhất là trong điều kiện nắng mưa xen kẽ; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC, Validacin 8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...).

- Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 gây hại và chuyển lứa.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục  gây hại nhẹ trên cả hai trà lúa.

- Chuột di chuyển và gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Trong điều kiện thời tiết nắng mưa đan xen, bệnh khô vằn phát sinh và gây hại trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp.

- Đề phòng thời tiết tiếp tục có mưa giông, bệnh tiếp tục phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình nhất là trên những ruộng đã có sẵn mầm bệnh, ruộng có bản lá to, ruộng bón thừa phân đạm,…

Ngoài ra:  sâu đục thân gây hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 23  tháng 7  năm 2024

Trạm trưởng

 

 

(Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh ky 29 - 7/2024 Lâm Thao 15/07/2024 21/07/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 6 - Dự báo SB tháng 7 năm 2024 - 7/2024 Lâm Thao 01/07/2024 31/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2024 Lâm Thao 08/07/2024 14/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2024 Lâm Thao 01/07/2024 07/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2024 Lâm Thao 24/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2024 Lâm Thao 17/06/2024 23/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2024 Lâm Thao 10/06/2024 16/06/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 5 - Dự báo sâu bệnh tháng 6 và BPPT - 6/2024 Lâm Thao 01/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2024 Lâm Thao 03/06/2024 09/06/2024
Thông báo sâu bệnh 7 ngày (từ 15-21/4) - Dụ báo 7 ngày tới và BPPT - 4/2024 Lâm Thao 15/04/2024 21/04/2024