Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 48/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01
tháng 7 đến ngày 07/7/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 63-65%. Cao: 68%.
Thấp: 60%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng
nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 1.206
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Cấy - hồi xanh.
- Mạ: 42 ha.
Giống: Thụy
Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: 1,5 - 3 lá.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè thu: 443 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: 2 - 5 lá.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
26/6
|
27/6
|
28/6
|
29/6
|
30/6
|
01/7
|
02/7
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cấy - hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
0.413
|
3.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.307
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
1.40
|
10.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.90
|
8.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Mạ: 1,5 - 3 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
1.50
|
10.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.00
|
5.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
3. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.533
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.667
|
13.00
|
|
Rầy xanh
|
0.433
|
3.00
|
|
4. Ngô: 2 - 5 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.833
|
7.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.323
|
3.00
|
|
5.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Nhện đỏ
|
0.337
|
2.30
|
|
Rệp sáp
|
0.157
|
2.20
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Cấy - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.413
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.307
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
14
|
4
|
5
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
0.90
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2.
Mạ: 1,5 - 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 2-5 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.337
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Cấy - hồi xanh
|
1.3-2.2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.1-1.9
|
2.00
|
45.509
|
45.509
|
|
|
+16.626
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-5
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rầy các loại
|
2. Mạ: 1,5 - 3 lá
|
4-5
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-8
|
13.00
|
49.389
|
49.389
|
|
|
-2.752
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 2-5 lá.
|
2-5
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.2-1.5
|
3.00
|
11.359
|
11.359
|
|
|
-13.602
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
trung: OBV hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT hại rải
rác.
- Mạ:
Bệnh
sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT, OBV, chuột hại rải rác.
- Chè: Nhện đỏ hại nhẹ. BCT,
Rầy xanh, BXM hại rải rác.
- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu hại
nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại, sâu vẽ bùa; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại
rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn nông dân gieo cấy
đúng khung lịch thời vụ.
- Hướng
dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
trung: OBV hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT hại
rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - TB. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu hại
nhẹ. Bệnh đốm lá hại rải rác.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Rệp
các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 02 tháng 7 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|