Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 (Số 50/2024). Đoan Hùng.

Tuần 28. Tháng 7/2024. Ngày 09/07/2024
Từ ngày: 08/07/2024. Đến ngày: 14/07/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 48/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 7 đến ngày 14/7/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 64-65%. Cao: 68%. Thấp: 60%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, có mưa rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1.997 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Cấy - hồi xanh.

- Mạ: 10 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: 2,5-3 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 443 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: 3 - 7 lá.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

03/7

04/7

05/7

06/7

07/7

08/7

09/7

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

1

2

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

 

 

1

 

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

1

1

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cấy - hồi xanh

Bệnh sinh lý

0.337

2.80

 

Ốc bươu vàng

0.193

2.40

 

Rầy các loại

2.00

15.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.60

16.00

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

1.433

12.00

 

Bọ xít muỗi

0.10

2.00

 

Nhện đỏ

1.833

14.00

 

Rầy xanh

0.133

2.00

 

3. Ngô: 2 - 5 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.033

8.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.30

2.60

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Nhện đỏ

0.463

3.00

 

Rệp sáp

0.293

1.80

 

Ruồi đục quả

 

 

 

5. keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cấy - hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

48

2

8

11

8

6

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

67

7

24

19

11

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 2 - 5 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

 

5. keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cấy - hồi xanh

1.4-2.2

2.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

0.1-1.8

2.40

95.095

95.095

 

 

+12.69

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-10

15.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-12

16.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-8

12.00

93.144

93.144

 

 

-24.651

43.755

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-9

14.00

135.646

135.646

 

 

-7.559

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 2 - 5 lá.

 

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-1.8

2.60

24.99

24.99

 

 

+0.571

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

1-2.3

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.7-1.5

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

 

5. keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: OBV hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT hại rải rác. Cầy cậy hại rải rác ven bờ.

- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT, OBV, chuột hại rải rác.

- Chè: BCT hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn nông dân gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: OBV hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Sâu CLN hại nhẹ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, SĐT, chuột, hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục  hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 09 tháng 7 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 6. Dự báo tình hình SVGH tháng 7 - 7/2024 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 - 7/2024 Đoan Hùng 01/07/2024 07/07/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 - 6/2024 Đoan Hùng 24/06/2024 30/06/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2024 Đoan Hùng 17/06/2024 23/06/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2024 Đoan Hùng 10/06/2024 16/06/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2024 Đoan Hùng 03/06/2024 09/06/2024
Thong báo tình hình SVGH tháng 5. Dự báo tình hình SVGH tháng 6 - 6/2024 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 22 - 5/2024 Đoan Hùng 27/05/2024 02/06/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 21 - 5/2024 Đoan Hùng 20/05/2024 26/05/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 - 5/2024 Đoan Hùng 13/05/2024 19/05/2024