Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 54/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
tháng 7 đến ngày 28/7/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 65-67%. Cao: 70%.
Thấp: 62%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng
nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2.084,5
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh
rộ.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè thu: 440,5 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: 7 lá - xoáy nõn, trỗ
cờ.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
17/7
|
18/7
|
19/7
|
20/7
|
21/7
|
22/7
|
23/7
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
4
|
|
1
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh sinh lý
|
0.285
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.64
|
5.60
|
|
Rầy các loại
|
1.90
|
15.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.775
|
20.00
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
0.193
|
1.80
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.30
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.833
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
0.233
|
2.00
|
|
3. Ngô: 7
lá - xoáy nõn, trỗ cờ.
|
Bệnh khô vằn
|
0.933
|
7.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
5.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.023
|
0.40
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.053
|
1.60
|
|
Rệp sáp
|
0.21
|
2.00
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
5. Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.13
|
1.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh -
đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.64
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
109
|
2
|
5
|
22
|
39
|
35
|
|
3
|
3
|
2.775
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
8
|
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
0.193
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: 7 lá - xoáy nõn, trỗ cờ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
1.4-3.4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
0.7-2.5
|
5.60
|
29.91
|
29.91
|
|
|
+29.91
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-12
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-15
|
20.00
|
|
|
|
|
-32.24
|
|
|
5
|
Sâu đục thân
|
1.2-1.5
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 7
lá - xoáy nõn, trỗ cờ.
|
2-6
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.1-1.9
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa
trung: Chuột hại nhẹ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, SCLN, SĐT hại rải rác. Cầy
cậy hại rải rác ven bờ.
- Chè: BCT, nhện đỏ, rầy
xanh, BXM hại rải rác.
- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu, bệnh
đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các loại;
sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn nông dân chăm sóc
lúa và các cây trồng khác.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa
trung: Sâu CLN, chuột hại nhẹ. Rầy các loại, SĐT hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 23 tháng 7 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|