Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 (Số 65/2024). Yên Lập.

Tuần 35. Tháng 8/2024. Ngày 27/08/2024
Từ ngày: 26/08/2024. Đến ngày: 01/09/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 65/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 27 tháng 8 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26/8/2024 đến ngày 01/9/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25- 320C. Cao: 340 C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 85%    Cao: 90%   Thấp: 75%

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nhiều mây,có mưa rào và dông, mưa nhiều về chiều và tối. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 2010 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....

 Giai đoạn sinh trưởng: ngậm sữa - chắc xanh – đỏ đuôi.

- Lúa mùa trung; Diện tích: 1370ha. Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....

 Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ bông, phơi màu.

          - Ngô hè thu: Diện tích: 538 ha. Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818,  ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: làm hạt.

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Bệnh bạc lá

1.113

9.20

C1,3

Bệnh khô vằn

5.957

28.50

C5,7

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

124.80

820.00

 

Rầy các loại (trứng)

2.867

40.00

 

Lúa mùa sớm

Bệnh bạc lá

1.463

18.50

C3,5

Bệnh khô vằn

4.623

24.50

C5,7

Bọ xít dài

 

 

 

Rầy các loại

124.067

992.00

 

Rầy các loại (trứng)

5.20

56.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.20

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.633

6.00

 

Rầy xanh

1.367

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2.423

16.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.87

6.60

 

Sâu keo mùa Thu

0.053

0.50

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.113

9.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.957

28.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124.80

820.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.867

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.463

18.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.623

24.50

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124.067

992.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.20

56.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.633

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.423

16.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.87

6.60

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

0.50

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

1.113

9.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5.957

28.50

274.00

274.00

 

 

-122,2

137.00

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

124.80

820.00

40.578

40.578

 

 

-14,2

 

 

Rầy các loại (trứng)

2.867

40.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

1.463

18.50

56.26

56.26

 

 

 

2,3

 

Bệnh khô vằn

4.623

24.50

257.26

257.26

 

 

+116,3

56.26

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

9,3

 

Rầy các loại

124.067

992.00

56.26

56.26

 

 

-25,4

 

 

Rầy các loại (trứng)

5.20

56.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.20

4.00

 

 

 

 

-48,5

 

 

Bọ xít muỗi

1.633

6.00

75.109

75.109

 

 

+75,1

 

 

Rầy xanh

1.367

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

2.423

16.60

7.106

7.106

 

 

- 41,8

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.87

6.60

 

 

 

 

-29,6

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.053

0.50

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm:

+ Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung  bình mật độ 1200 – 1600 con/m2 (xã Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn). Diện tích nhiễm trung bình 9,3 ha (đã phòng trừ).

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón phân không cân đối.

+ Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình tỷ lệ hại 20,2 – 28,5%. Diện tích nhiễm trung bình 2,3 ha (đã phòng trừ).

+ Chuột, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng tỷ lệ hại 40 – 45% ( diện tích nhiễm nặng 11,5 ha) trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón phân không cân đối.

+ Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

+ Chuột, sâu đục thân, bệnh bạc lá, bọ xít, sâu cuốn lá, bệnh thối thân gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; rầy xanh, thối búp, nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.

- Trên ngô hè thu: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, rệp cờ, chuột gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu chấu hại rải rác trên tre mai luồng. Sâu xanh gây hại bồ đề rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, bọ xít, sâu đục thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, ... gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu, thối búp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ, chuột gây hại rải rác.

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang