Thứ Hai, 28/10/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (Số 37/2024). Thanh Sơn.

Tuần 37. Tháng 9/2024. Ngày 10/09/2024
Từ ngày: 09/09/2024. Đến ngày: 15/09/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-380C; Cao: 380C; Thấp: 270C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa trung: 1740 ha. GĐST: Chín sữa

+ Lúa sớm: 1160 ha. GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi

+ Cây Ngô: Diện tích: 610 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: 5-7 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Nảy búp - Phát triển búp.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 03/9

Đêm 04/9

Đêm 05/9

Đêm 06/9

Đêm 07/9

Đêm 08/9

Đêm 09/9

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.7

5

 

Bọ xít muỗi

2.8

7

 

Nhện đỏ

1.1

4

 

Rầy xanh

1.3

4

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

1.7

5

C1

Bệnh khô vằn

4.9

12.5

C1,3

Rầy các loại

116.6

280

T4,5,TT

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.4

5

C1.3

Bệnh khô vằn

5.7

14.2

C1,3

Rầy các loại

98

350

T4,5,TT

 

 

 


Tên dịch hại

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

7

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.9

12.5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.6

280

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.7

14.2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

350

 

 

 

 

 

 

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2.7

5

230.9

230.9

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2.8

7

257.9

257.9

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

1.1

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

1.7

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4.9

12.5

116

116

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

116.6

280

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5.7

14.2

210.5

210.5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

98

350

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Bệnh bạc,  Rầy các loại, bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít dài hại rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác..

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn, bạc lá, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu đục thân hại rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

 - Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa rào và giông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Parisa 40SL, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).

- Rầy các loại: Khi mật độ rầy cám trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì cần phải phun phòng trừ bằng một trong số số các loại thuốc, ví dụ: Sherzol 205 EC, Saivina 430SC, A quinphos 40EC, Butyl 10WP, Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP,  Chess 50WG, …

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 10 tháng 9 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 26/08/2024 01/09/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 19/08/2024 25/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 12/08/2024 18/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 05/08/2024 11/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 29/07/2024 04/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 22/07/2024 28/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 08/07/2024 14/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 01/07/2024 07/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 24/06/2024 30/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 17/06/2024 23/06/2024