Thứ Hai, 23/6/2025

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (Số 39/2024). Thanh Sơn.

Tuần 39. Tháng 9/2024. Ngày 24/09/2024
Từ ngày: 23/09/2024. Đến ngày: 29/09/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-380C; Cao: 380C; Thấp: 270C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa trung: 1740 ha. GĐST: Thu hoạch

+ Lúa sớm: 1160 ha. GĐST: Thu hoạch

+ Cây Ngô: Diện tích: 610 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: 5-7 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Nảy búp - Phát triển búp.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 17/9

Đêm 18/9

Đêm 19/9

Đêm 20/9

Đêm 21/9

Đêm 22/9

Đêm 23/9

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.5

5

 

Bọ xít muỗi

3.4

5

 

Nhện đỏ

1.3

4

 

Rầy xanh

1.2

3

 

 

 

 


Tên dịch hại

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

5

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

3

 

 

 

 

 

 

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2.5

5

167.9

167.9

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

3.4

5

250

250

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

1.3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.2

3

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 23 tháng 9 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

 

 

Thông báo sâu bệnh khác