CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 39/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 24 tháng 9 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 9 năm 2024 đến ngày 29 tháng 9 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-300C ; Cao 330C; thấp 230C. ẩm độ 71-92%.
- Đầu kỳ trời mưa rào cuối kỳ trời nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa: Đang thu hoạch.
- Ngô: 105 ha. GĐST: Trồng- 2 lá.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.867 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.467 | 6.00 | |
Nhện đỏ | 1.60 | 8.00 | |
Rầy xanh | 1.067 | 4.00 | |
Ngô | Bệnh sinh lý | | | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 0.867 | 4.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 1.467 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | | | | | | |
|
|
| 1.60 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 1.067 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Ngô | | | | | | | |
|
| | |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.867 | 4.00 |
|
| | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | 1.467 | 6.00 | 76.081 | | | | | -61.6 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Nhện đỏ | 1.60 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy xanh | 1.067 | 4.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh sinh lý | Ngô | | |
|
| | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa: Đang thu hoạch
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh sinh lý hại rải rác
* Dự kiến thời gian tới:
- - Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ; Sâu xám, sâu keo mùa thu hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |