CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN
Số: 42/TB -
TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 15 tháng 10 năm
2024
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 14/10 đến ngày 20/10/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 30 - 320C. Cao: 340C. Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình:
70 - 80%, Cao: 55%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: Tổng
số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đêm và sáng sớm nhiều
sương, hơi lạnh, ngày tạnh ráo, có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống:
PH1, LDP1, …; GĐST: Thu hái búp.
- Trên bồ đề: Diện tích: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Chè; GĐST: Thu hái búp.
|
Bọ cánh tơ
|
1.1
|
4.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.3
|
4.0
|
|
Rầy xanh
|
1.4
|
4.0
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè; GĐST: Thu hái búp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14/10
đến ngày 20/10/2024)
Số thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Chè; GĐST: Phát
triển búp.
|
1 - 2
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 2
|
4.0
|
|
|
|
|
-166.1
|
|
|
5
|
Rầy xanh
|
1 - 2
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT
*Tình
hình dịch hại
- Chè: Bọ xít muỗi gây, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ
cánh tơ, nhện đỏ, ... gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ
- Trên chè: Chăm sóc chè và chỉ phun phòng trừ sâu bệnh hại
khi đến ngưỡng.
+ Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên
10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên
chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC,
Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...
+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên
10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan
2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax
50WG, Comda 250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …
+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên
10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ
như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant
3.6EC, Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...
- Trên bồ đề:
Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ
khi đến ngưỡng.
*Lưu ý:
- Khi tình
hình sâu bệnh hại đến ngưỡng, tranh thủ thời tiết tạnh ráo, tiến hành phun
phòng trừ kịp thời.
- Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì.
- Khi sử
dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- Các phòng ban liên quan;
- BCĐ SX NLN huyện;
- UBND các xã;
-
Lưu: Trạm.
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|