Chủ Nhật, 15/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 46 (Số 70/2024). Tam Nông.

Tuần 46. Tháng 11/2024. Ngày 12/11/2024
Từ ngày: 11/11/2024. Đến ngày: 17/11/2024


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 70/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 11 năm 2024 đến ngày 17 tháng 11 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNGs

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 270C, Cao: 320.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời lạnh, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

- Rau các loại: Diện tích 340 ha; GĐST: Gieo trồng - phát triển thân lá.

- Ngô đông: Diện tích 680ha; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: trỗ cờ - phun râu.









II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau các loại: Gieo - PTTL

Bệnh sương mai

1,6

6

Bọ nhảy

1,7

5,6

Sâu xanh

1,4

4,8

Ngô đông:   trỗ cờ - phun râu

Bệnh khô vằn

3,9

16

Bệnh đốm lá nhỏ

5,9

20

Sâu đục thân, bắp

0,7

4

Sâu keo mùa Thu

0,3

1,4

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sương mai

Rau các loại: Gieo - PTTL

1,6

6




Bọ nhảy

1,7

5,6




Sâu xanh

1,4

4,8




Bệnh khô vằn

Ngô đông:  trỗ cờ - phun râu

3,9

16




Bệnh đốm lá nhỏ

5,9

20




Sâu đục thân, bắp

0,7

4




Sâu keo mùa Thu

0,3

1,4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                       

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sương mai

Rau các loại: Gieo - PTTL

2-4

6

9,2

9,2 ha nhẹ

-7,0

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

2

Bọ nhảy

2,2-4,0

5,6

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

3

Sâu xanh

1,8-3,4

4,8

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông:  trỗ cờ - phun râu

4-8

16

26,6

26,6 ha nhẹ

-4

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

8-12

20

44,3

44,3 ha nhẹ

+0,8

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

3

Sâu đục thân, bắp


1-2

4

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

4

Sâu keo mùa Thu


0,6-1

1,4

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)                                                                                                

1.Tình hình dịch hại:

* Rau các loại: Bệnh sương mai phát sinh gây nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ. Ngoài ra: rệp, bệnh thối vi khuẩn, sâu tơ, sâu khoang,… xuất hiện và gây hại rải rác.

* Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, rệp, chuột, …. gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô đông:

  Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau các loại:

  Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây rau các loại: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu xanh, bọ nhảy nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình. Ngoài ra rệp, sâu tơ, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, bệnh thối vi khuẩn,… xuất hiện và gây hại rải rác.

*Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Sâu đục thân – đục bắp, sâu keo mùa thu, rệp cờ, sâu cắn lá gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 12 tháng 11 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2024 Tam Nông 04/11/2024 10/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2024 Tam Nông 28/10/2024 03/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2024 Tam Nông 21/10/2024 27/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2024 Tam Nông 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2024 Tam Nông 07/10/2024 13/10/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo THSB tháng 10 năm 2024 - 10/2024 Tam Nông 01/09/2024 30/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2024 Tam Nông 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2024 Tam Nông 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2024 Tam Nông 16/09/2024 22/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 ( Trà sớm, ngô bắt đầu thu hoạch) - 9/2024 Tam Nông 09/09/2024 15/09/2024