CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 70/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 11 năm 2024 đến ngày 17 tháng 11 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNGs
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 270C, Cao: 320.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời lạnh, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
- Rau các loại: Diện tích 340 ha; GĐST: Gieo trồng - phát triển thân lá.
- Ngô đông: Diện tích 680ha; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: trỗ cờ - phun râu.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại: Gieo - PTTL | Bệnh sương mai | 1,6 | 6 | |
Bọ nhảy | 1,7 | 5,6 | |
Sâu xanh | 1,4 | 4,8 | |
Ngô đông: trỗ cờ - phun râu | Bệnh khô vằn | 3,9 | 16 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 5,9 | 20 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,7 | 4 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,3 | 1,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau các loại: Gieo - PTTL | | | | | | | | | | 1,6 | 6 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,7 | 5,6 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,4 | 4,8 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô đông: trỗ cờ - phun râu | | | | | | | | | | 3,9 | 16 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,9 | 20 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,7 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,3 | 1,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau các loại: Gieo - PTTL | 2-4 | 6 | 9,2 | 9,2 ha nhẹ | | | -7,0 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bọ nhảy | 2,2-4,0 | 5,6 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Sâu xanh | 1,8-3,4 | 4,8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: trỗ cờ - phun râu | 4-8 | 16 | 26,6 | 26,6 ha nhẹ | | | -4 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 8-12 | 20 | 44,3 | 44,3 ha nhẹ | | | +0,8 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Sâu đục thân, bắp |
| 1-2 | 4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
4 | Sâu keo mùa Thu |
| 0,6-1 | 1,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Rau các loại: Bệnh sương mai phát sinh gây nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ. Ngoài ra: rệp, bệnh thối vi khuẩn, sâu tơ, sâu khoang,… xuất hiện và gây hại rải rác.
* Ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, rệp, chuột, …. gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau các loại:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây rau các loại: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu xanh, bọ nhảy nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình. Ngoài ra rệp, sâu tơ, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, bệnh thối vi khuẩn,… xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Sâu đục thân – đục bắp, sâu keo mùa thu, rệp cờ, sâu cắn lá gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 12 tháng 11 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |