Thứ Bảy, 14/6/2025

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 45 (Số 45/2024). Hạ Hòa.

Tuần 45. Tháng 11/2024. Ngày 05/11/2024
Từ ngày: 04/11/2024. Đến ngày: 10/11/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 45/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 05 tháng 11 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 11 năm 2024  đến ngày 10 tháng 11 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-270C ; Cao 320C; thấp 210C. ẩm độ 65-92%.

- Trong kỳ trời nắng mây rải rác, đêm và sáng sớm có sương mù nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô: 522 ha. GĐST:  6 lá- xoáy nõn.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.167

4.00

Bọ xít muỗi

1.733

6.00

Rầy xanh

1.333

6.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.667

8.00

Sâu keo mùa Thu

0.833

5.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.167

4.00

Bọ xít muỗi




1.733

6.00








Rầy xanh




1.333

6.00








Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 



1.667

8.00








Sâu keo mùa Thu




0.833

5.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

1.167

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

1.733

6.00

177.566

177.566

+177.566

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Rầy xanh

1.333

6.00

137.234

137.234

+137.234

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.667

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu keo mùa Thu

0.833

5.00

116.108

77.568

38.54

+116.108

38.54

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Bệnh thán thư, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

 - Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Sâu đục thân, bệnh sinh lý, cào cào, … hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- - Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh thán thư, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, cào cào, ... hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương