Thứ Ba, 17/6/2025

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 41 (Số 41/2024). Hạ Hòa.

Tuần 41. Tháng 10/2024. Ngày 08/10/2024
Từ ngày: 07/10/2024. Đến ngày: 13/10/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 41/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 08 tháng 10 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 9 năm 2024  đến ngày 13 tháng 10 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-290C ; Cao 320C; thấp 230C. ẩm độ 65-85%.

- Trong kỳ trời nắng mây rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô: 425 ha. GĐST:  Trồng- 6 lá.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.20

6.00

Bọ xít muỗi

1.333

6.00

Nhện đỏ

Rầy xanh

0.967

4.00

Ngô

Bệnh sinh lý

Sâu xám

0.18

1.00

Sâu keo mùa Thu

0.54

4.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.20

6.00

Bọ xít muỗi




1.333

6.00








Nhện đỏ











Rầy xanh




0.967

4.00








Bệnh sinh lý

Ngô

 

 

 

 

 

 










Sâu xám




0.18

1.00








Sâu keo mùa Thu




0.54

4.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

1.20

6.00

28.668

28.668

+28.668

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Bọ xít muỗi

1.333

6.00

138.603

138.603

+101.6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Nhện đỏ

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Rầy xanh

0.967

4.00


1

Bệnh sinh lý

Ngô



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Sâu xám

0.18

1.00




3

Sâu keo mùa Thu

0.54

4.00

29.46

25.597

3.864

-16.44

3.864



V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Bệnh thán thư, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

 - Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, sâu xám hại nhẹ. Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác.

- Trên cây rau (dưa chuột, cà chua, bí xanh, rau bắp cải,….) sâu xám, sâu khoang hại nặng, diện tích bị hại 1,5 ha tại xã Văn Lang, mật độ 10-20 con/ m2, cao 30-40 con/ m2, phát dục chủ yếu tuổi 4,5,6. Diện tích đã phòng trừ 1,5 ha.

* Dự kiến thời gian tới:

- - Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, cào cào, dế hại rải rác;  Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương