CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 41/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 9 năm 2024 đến ngày 13 tháng 10 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-290C ; Cao 320C; thấp 230C. ẩm độ 65-85%.
- Trong kỳ trời nắng mây rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô: 425 ha. GĐST: Trồng- 6 lá.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.20 | 6.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.333 | 6.00 | |
Nhện đỏ | | | |
Rầy xanh | 0.967 | 4.00 | |
Ngô | Bệnh sinh lý | | | |
Sâu xám | 0.18 | 1.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.54 | 4.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 1.20 | 6.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 1.333 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | | | | | | |
|
|
| | |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0.967 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Ngô | | | | | | | |
|
| | |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám | | | | | | |
|
|
| 0.18 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.54 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 1.20 | 6.00 | 28.668 | 28.668 | | | | +28.668 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Bọ xít muỗi | 1.333 | 6.00 | 138.603 | 138.603 | | | | +101.6 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Nhện đỏ | | | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy xanh | 0.967 | 4.00 | | | | | | | |
|
1 | Bệnh sinh lý | Ngô | | |
|
| | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Sâu xám | 0.18 | 1.00 |
|
| | | | | |
|
3 | Sâu keo mùa Thu | 0.54 | 4.00 | 29.46 | 25.597 | 3.864 | | | -16.44 | 3.864 |
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Bệnh thán thư, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, sâu xám hại nhẹ. Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác.
- Trên cây rau (dưa chuột, cà chua, bí xanh, rau bắp cải,….) sâu xám, sâu khoang hại nặng, diện tích bị hại 1,5 ha tại xã Văn Lang, mật độ 10-20 con/ m2, cao 30-40 con/ m2, phát dục chủ yếu tuổi 4,5,6. Diện tích đã phòng trừ 1,5 ha.
* Dự kiến thời gian tới:
- - Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, cào cào, dế hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |