CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 71/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 11 năm 2024 đến ngày 24 tháng 11 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNGs
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 210C, Trung bình: 250C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm trời lạnh, ngày nhiều mây, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
- Rau các loại: Diện tích 352 ha/350 ha KH; GĐST: Phát triển thân lá – thu hoạch.
- Ngô đông: Diện tích 672,4ha/700 ha KH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: Đóng bắp – kết hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại: PTTL – thu hoạch | Bệnh sương mai | 0,9 | 5 | |
Bọ nhảy | 2,5 | 7,4 | |
Rệp | 1,4 | 4 | |
Sâu xanh | 2,1 | 6,8 | |
Ngô đông: Đóng bắp – kết hạt | Bệnh khô vằn | 1,9 | 8 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 3,2 | 14 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,9 | 8 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | | | | | | | | | | 0,9 | 5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,5 | 7,4 | |
| | |
|
|
Rệp | | | | | | | | | | 1,4 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 2,1 | 6,8 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô đông: Đóng bắp – kết hạt | | | | | | | | | | 1,9 | 8 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 3,2 | 14 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,9 | 8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | 1-3 | 5 | 15 | 15 ha nhẹ | | | -7,6 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bọ nhảy | 3,2-5 | 7,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
| Rệp | 1-3 | 4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Sâu xanh | 2,6-4,2 | 6,8 | 18,9 | 18,9 ha nhẹ | | | +7 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: Đóng bắp – kết hạt | 2-6 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 4-8 | 14 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2-4 | 8 | 6,1 | 6,1 ha nhẹ | | | +6,1 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
|
|
| | | | | | | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Rau các loại: Bệnh sương mai, sâu xanh phát sinh gây nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu tơ, sâu khoang, bọ trĩ, bệnh đốm vòng, bệnh thối vi khuẩn, …. xuất hiện và gây hại rải rác.
* Ngô đông: Sâu đục bắp phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, rệp nhiễm nhẹ. Ngoài ra: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá, chuột, …. gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau các loại:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây rau các loại: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Ngoài ra rệp, sâu khoang, sâu tơ, bệnh thối vi khuẩn, bệnh đốm vòng, chuột… xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô đông: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Rệp cờ, sâu cắn lá, chuột,… gây hại nhẹ rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 19 tháng 11 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |