CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 46/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 11 năm 2024 đến ngày 17 tháng 11 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21-270C ; Cao 300C; thấp 190C. ẩm độ 65-90%.
- Trong kỳ trời nắng mây rải rác, đêm và sáng sớm có sương mù nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô: 536 ha. GĐST: 7 lá- trỗ cờ phun râu.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.433 | 6.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.40 | 6.00 | |
Rầy xanh | 0.90 | 4.00 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 2.667 | 12.00 | |
Sâu đục thân, bắp | 1.333 | 6.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.667 | 3.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 1.433 | 6.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 1.40 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0.90 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | | |
|
| 2.667 | 12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | |
|
|
| 1.333 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.667 | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 1.433 | 6.00 | 137.234 | 137.234 | | | | +137 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 1.40 | 6.00 | 157.40 | 157.40 | | | | +120 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Rầy xanh | 0.90 | 4.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 2.667 | 12.00 | 25.548 | 25.548 | | | | -22.1 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu đục thân, bắp | 1.333 | 6.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Sâu keo mùa Thu | 0.667 | 3.00 | 45.585 | 45.585 | | | | +45.5 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ: Bệnh thán thư, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân, bắp hại nhẹ; Bệnh đốm lá, bệnh sinh lý, cào cào hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- - Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ; Bệnh thán thư, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Sâu keo mùa thu, sâu đục thân hại nhẹ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, cào cào, ... hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |