CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 72/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 11 năm 2024 đến ngày 01 tháng 12 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNGs
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 190C, Trung bình: 240C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời hanh khô, đầu tuần trời nhiều nắng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
- Rau các loại: Diện tích 352 ha/350 ha KH; GĐST: Phát triển thân lá – thu hoạch.
- Ngô đông: Diện tích 672,4ha/700 ha KH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: Làm hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại: PTTL – thu hoạch | Bệnh sương mai | 0,6 | 3 | |
Bọ nhảy | 1,8 | 6,2 | |
Sâu xanh | 1,4 | 4,6 | |
Ngô đông: Làm hạt | Bệnh khô vằn | 2,7 | 12 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,7 | 4,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | | | | | | | | | | 0,6 | 3 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,8 | 6,2 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,4 | 4,6 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô đông: Làm hạt | | | | | | | | | | 2,7 | 12 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,7 | 4,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | 1-2 | 3 | | | | |
| | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bọ nhảy | 2,2-4,8 | 6,2 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Sâu xanh | 1,8-3,4 | 4,6 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: Làm hạt | 4-8 | 12 | 23,4 | 23,4 ha nhẹ | | | -26 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Sâu đục thân, bắp |
| 1,6-2,2 | 4,4 | | | | | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Rau các loại: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy phát sinh và gây hại nhẹ; Sâu tơ, rệp, sâu khoang, bọ trĩ, bệnh đốm vòng, bệnh thối vi khuẩn, …. xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô đông: Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Sâu đục thân – bắp, bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu keo mùa thu, chuột, …. gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau các loại:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây rau các loại: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh sương mai nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh thối vi khuẩn, bệnh đốm vòng, chuột… xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô đông: Sâu đục thân - bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn nhiễm nhẹ; Chuột gây hại cục bộ ổ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 26 tháng 11 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |