Thứ Hai, 30/6/2025

Thông báo tình hình SVGH tháng 12/2024, DB tháng 01/2025 (Số 02/2024). Phú Thọ.

Tuần 53. Tháng 12/2024. Ngày 02/01/2025
Từ ngày: 01/12/2024. Đến ngày: 31/12/2024

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số:  02 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày  02  tháng 01năm 2025

 

 

 THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 12/2024

Dự báo tình hình SVGH tháng 01/2025

 

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 12/2024:

1. Trên cây ngô

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 320,9 ha (Nhiễm nhẹ 308 ha, trung bình 12,9 ha). Diện tích đã phòng trừ 12,9 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 21,1 ha (Nhiễm nhẹ 17,2 ha, trung bình 3,9 ha). Diện tích đã phòng trừ 3,9 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Diện tích nhiễm 90 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

- Rệp cờ: Diện tích nhiễm 2,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

2. Trên cây rau:  

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 73,9 ha (Nhiễm nhẹ 63,1 ha, trung bình 10,8 ha). Diện tích đã phòng trừ 10,8 ha.

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 33,5 ha (Nhiễm nhẹ 31,4 ha, trung bình 2,1 ha). Diện tích đã phòng trừ 4,2 ha.

- Sâu tơ: Diện tích nhiễm 3,3 ha (Nhiễm nhẹ 2,7 ha, trung bình 0,6 ha). Diện tích đã phòng trừ 2,7 ha.

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 98,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 250 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 175,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 01/2025:

1. Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại rải rác.

2. Trên mạ xuân sớm: Rầy các loại, cào cào, châu chấu, ... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai hại nhẹ. Sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn VK hại rải rác.

4. Trên cây chè: Bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Rầy, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư, chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1. Trên mạ, lúa xuân sớm Điều tra phát hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân tích giám định bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để có biện pháp khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.

+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.

+ Đối với diện tích mạ của Trà 1 và Trà 2 cần che phủ nilon để chống rét cho mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại.

- Diệt chuột: Trong tháng 1 sẽ tập trung thu hoạch cây trồng vụ đông và cày bừa đổ ải phục vụ gieo cấy lúa, chuột sẽ di chuyển và ẩn nấp tại các bờ trục đường lớn, khu trang trại chăn nuôi, khu vực nghĩa trang, trồng cỏ, ... Do đó tổ chức diệt chuột ở những nơi ẩn nấp của chuột lúc này là rất hiệu quả, giảm thiểu sự gây hại cho vụ xuân. Tổ chức diệt chuột bằng biện pháp thủ công như: đánh bắt, hun khói, tu nước, quây lưới, .... hoặc diệt chuột bằng các loại bả, thuốc chuột có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như Hicate 0.25WP, iHIHRanpart 2%DS, Cat 0.25WP, RasGer 20DP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ..., trộn với thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... để thành bả hoặc dùng bả trộn sẵn Broma 0.005AB, FORWARAT 0.005% WAX BLOCK, GIMLET 2.0GB…

2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý cây trồng tổng hợp IPM/IPHM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

3. Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên cây ăn quả (bưởi): Vệ sinh vườn, cắt tỉa và bón phân sau thu hoạch. Khi vườn bưởi bật lộc, ra nụ cần chú ý phòng trừ một số đối tượng như sâu vẽ bùa, rầy, rệp các loại, bọ trĩ, bệnh thán thư, chảy gôm để sâu bệnh không gây hại và ảnh hưởng lộc, nụ, hoa.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- PGĐ Sở (Ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- Hội nông dân tỉnh;

- Phòng KTTH sở, TTKN;

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm;

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT.

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

 

Nhữ Thị Ngọc Anh


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 12 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

0,9 - 2,5

5,0 - 16;CB25 - 28(LT)

320,9

308

12,9

 

 

15

12,9

Huyện Lâm Thao, Hạ Hòa, TX.Phú Thọ, Thanh Thủy, Yên Lập, Đoan Hùng, Thanh Ba, Cẩm Khê, Phù Ninh, Thanh Sơn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1,0 - 8,0

10 - 25;CB30 - 35(LT)

21,1

17,2

3,9

 

 

1,1

3,9

Huyện Lâm Thao, Thanh Thủy

3

Sâu đục thân, bắp

0,5 - 4,0

6,7 - 13,3

90

90

 

 

 

-118,8

 

Huyện Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn

4

Rệp cờ

2,7

17

2,4

2,4

 

 

 

2,4

 

Huyện Lâm Thao

5

Bệnh sương mai

Rau đông

0,4 - 2,4

3,0 - 9,0;CB12 - 19(LT)

73,9

63,1

10,8

 

 

48,5

10,8

Huyện Lâm Thao, Tam Nông, TP.Việt Trì, Phù Ninh, Cẩm Khê

6

Bọ nhảy

1,0 - 5,4

8,0 - 19;CB32(LT)

33,5

31,4

2,1

 

 

16,9

4,2

Huyện Lâm Thao, TX.Phú Thọ, TP.Việt Trì

7

Sâu tơ

1,6 - 4,1

5,0 - 15;CB32(LT)

3,3

2,7

0,6

 

 

-8,4

2,7

Huyện Lâm Thao

8

Sâu xanh

0,3 - 1,0

3,0 - 8,0

98,5

98,5

 

 

 

-23,8

 

Huyện Thanh Sơn, TX.Phú Thọ, Tam Nông, TP.Việt Trì, Cẩm Khê

9

Bọ cánh tơ

Chè

0,5 - 1,4

4,0 - 9,0

250,0

250,0

 

 

 

250,0

 

Huyện Thanh Sơn

10

Bọ xít muỗi

0,6 - 1,2

4,0 - 8,0

175,9

175,9

 

 

 

-250,0

 

Huyện Thanh Sơn

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 12/2024, DB tháng 01/2025 - 12/2024 Toàn tỉnh 01/12/2024 31/12/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 53 - 12/2024 Toàn tỉnh 27/12/2024 02/01/2025
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 52 - 12/2024 Toàn tỉnh 20/12/2024 26/12/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 51 - 12/2024 Toàn tỉnh 13/12/2024 19/12/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 50 - 12/2024 Toàn tỉnh 06/12/2024 12/12/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2024 Toàn tỉnh 29/11/2024 05/12/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 11, DB tháng 12/2024 - 11/2024 Toàn tỉnh 01/11/2024 30/11/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2024 Toàn tỉnh 22/11/2024 28/11/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2024 Toàn tỉnh 15/11/2024 21/11/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2024 Toàn tỉnh 08/11/2024 14/11/2024