Thứ Hai, 30/6/2025

Thông báo tình hình SVGH tháng 11, DB tháng 12/2024 (Số 639/2024). Phú Thọ.

Tuần 48. Tháng 11/2024. Ngày 02/12/2024
Từ ngày: 01/11/2024. Đến ngày: 30/11/2024

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 639/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 02 tháng 12 năm 2024

 

 

 THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 11/2024

Dự báo tình hình SVGH tháng 12/2024

 

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 11/2024:

1. Trên cây ngô

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 230,7 ha (Nhiễm nhẹ 226,8 ha, trung bình 3,9 ha). Diện tích đã phòng trừ 3,9 ha.

- Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 208,5 ha (Nhiễm nhẹ 132,1 ha, trung bình 76,4 ha). Diện tích đã phòng trừ 76,4 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 50,5 ha (Nhiễm nhẹ 48,2 ha, trung bình 2,3 ha). Diện tích đã phòng trừ 2,3 ha.

- Sâu cắn lá: Diện tích nhiễm 37,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

- Sâu đục thân, bắp: Diện tích nhiễm 28,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

2. Trên cây rau:  

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 29,3 ha (Nhiễm nhẹ 26,6 ha, trung bình 2,7 ha). Diện tích đã phòng trừ 4,2 ha.

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 23,8 ha (Nhiễm nhẹ 23,2 ha, trung bình 0,6 ha). Diện tích đã phòng trừ 0,6 ha.

- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 96,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ). Diện tích đã phòng trừ 1,3 ha.

- Sâu tơ: Diện tích nhiễm 19 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ). Diện tích đã phòng trừ 0,6 ha.

- Rệp: Diện tích nhiễm 7,0 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 552,8 ha (Nhiễm nhẹ 470,8 ha, trung bình 82 ha).

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 519,5 ha (Nhiễm nhẹ 425,6 ha, trung bình 93,9 ha).

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 258,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 12/2024:

1. Trên mạ xuân sớm: Rầy các loại, cào cào, châu chấu, ... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

3. Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai hại nhẹ. Sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn VK hại rải rác.

4. Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả gây hại nhẹ; rệp các loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

6. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1. Trên mạ xuân sớm: Điều tra phát hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân tích giám định bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để có biện pháp khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.

+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.

+ Đối với mạ mới gieo cần che phủ nilon để (chống rét cho mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại).

2. Trên cây rau: Áp dụng biện pháp quản lý cây trồng tổng hợp IPM/IPHM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Bệnh sương mai: Khi bệnh mới xuất hiện bệnh có thể sử dụng các loại thuốc BVTV được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV, ví dụ như thuốc: Amistar 250 SC, Dipomate 80WP, Daconil 75WP/500SC, Carozate 72WP, Ortiva 560SC, Ranman 10SC, .... Nếu bệnh nặng có thể phun kép 2 lần (lần 1 cách lần 2 từ 5 đến 7 ngày).

3. Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

4. Trên câyăn quả (bưởi):

- Ruồi vàng hại quả: Dùng bẫy dính màu vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900 OL, Flykil 95EC, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật như: Silsau 3.5EC, SK Enspray 99EC, Takumi 20 SC, … để phun phòng trừ.

- Sâu đục thân, cành: Thăm vườn thường xuyên để phát hiện kịp thời sâu mới đục (đùn mùn trắng) và bắt giết sâu non.

- Bệnh loét: Khi cây có trên 10% lá, quả bị hại sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phòng trừ, ví dụ như: Anti-xo 200WP, Avalon 8WP, Kata 2SL, Kagomi 3SL, Saipan 2 SL, Kozuma 8SL, ...

- Bệnh chảy gôm: Khi có 5 % cây, 25 % cành, quả bị bệnh sử dụng các loại thuốc đặc trị để phòng trừ, ví dụ như: Insuran 50WG, Profiler 711.1WG, Aliette 800WG,...

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- PGĐ Sở (Ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- Hội nông dân tỉnh;

- Phòng KTTH sở, TTKN;

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm;

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT.

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

 

Nhữ Thị Ngọc Anh


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 11 năm 2024 đến ngày 30 tháng 11 năm 2024)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

1,0-5,3

6,0-16;CB22(LT)

230,7

226,8

3,9

 

 

-203,9

3,9

Huyện Lâm Thao, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Tam Nông, Đoan Hùng

2

Sâu keo mùa Thu

0,1-0,8

1,0-5,0

208,5

132,1

76,4

 

 

168,5

76,4

Huyện Hạ Hòa, Phù Ninh, Lâm Thao, Yên Lập

3

Bệnh đốm lá nhỏ

0,6-3,2

5,0-20;CB30(LT)

50,5

48,2

2,3

 

 

-9,8

2,3

Huyện Lâm Thao, Tam Nông

4

Sâu cắn lá

0,2-0,9

1,5-5,0

37,5

37,5

 

 

 

37,5

 

Huyện Thanh Sơn

5

Sâu đục thân, bắp

0,5-3,3

6,0-10

28,3

28,3

 

 

 

-62,0

 

Huyện Yên Lập, Tam Nông

6

Bọ nhảy

Rau đông

1,4-3,2

6,0-18;CB30-32(LT)

29,3

26,6

2,7

 

 

-20,1

4,2

Huyện Lâm Thao, TP.Việt Trì

7

Bệnh sương mai

0,3-2,3

5,0-12

23,8

23,2

0,6

 

 

-8,2

0,6

Huyện Lâm Thao, TP.Việt Trì, TX.Phú Thọ, Tam Nông

8

Sâu xanh

0,1-0,9

2,0-10

96,4

96,4

 

 

 

-71,2

1,3

Huyện Lâm Thao, Tam Nông, TX.Phú Thọ, Thanh Sơn, TP.Việt Trì, Cẩm Khê

9

Sâu tơ

1,0-6,0

8,0-15

19

19

 

 

 

12,4

0,6

Huyện Lâm Thao, Thanh Sơn

10

Rệp

1,4

15

7,0

7,0

 

 

 

7,0

 

TP.Việt Trì

11

Bọ cánh tơ

Chè

0,3-1,6

3,4-8,0;CB12(ThS)

552,8

470,8

82

 

 

188

 

Huyện Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Cẩm Khê, Hạ Hòa

12

Bọ xít muỗi

0,4-1,7

4,0-6,0;CB 11(ThS)

519,5

425,6

93,9

 

 

-595,5

 

Huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên lập

13

Rầy xanh

0,4-1,6

4,0-6,0

258,1

258,1

 

 

 

258,1

 

Huyện Hạ Hòa, Thanh Ba, Cẩm Khê, Yên Lập

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2024 Toàn tỉnh 22/11/2024 28/11/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2024 Toàn tỉnh 15/11/2024 21/11/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2024 Toàn tỉnh 08/11/2024 14/11/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2024 - 10/2024 Toàn tỉnh 01/10/2024 31/10/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2024 Toàn tỉnh 01/11/2024 07/11/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2024 Toàn tỉnh 25/10/2024 31/10/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2024 Toàn tỉnh 18/10/2024 24/10/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2024 Toàn tỉnh 11/10/2024 17/10/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2024 Toàn tỉnh 04/10/2024 10/10/2024
Báo cáo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2024 Toàn tỉnh 27/09/2024 03/10/2024