UBND HUYỆN TÂN
SƠN
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NN
Số: 22/BC7N -
TTDVNN
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 03 tháng 6 năm
2025
|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ
ngày 02/6 đến ngày 08/6/2025)
I.TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34 - 350C.
Cao: 400C. Thấp: 300C.
Độ ẩm trung bình: 60 - 70%, Cao: 72%. Thấp:
55%.
Lượng mưa: Tổng
số: ……………………………………..
Số giờ nắng tổng số: ……………………………………
Nhận xét khác: Thời tiết
đầu tuần nắng nóng, nhiệt độ tăng cao, thuận tiện cho thu hoạch lúa, ngô.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Xuân muộn
|
2
|
Chín – thu hoạch.
|
2400
|
|
Tổng:
|
2400
|
|
b)
Cây trồng khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Cây chè:
|
Phát triển búp
|
2865,7
|
- Cây bồ đề:
|
Phát triển thân
lá
|
2106,4
|
-
Cây ngô
|
Chín – thu
hoạch
|
300
|
-
Cây rau
|
Phát triển thân
lá – thu hoạch
|
173
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:
Không
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ
GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu
theo dõi côn trùng vào bẫy: Không
2. Phát dục
của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu
điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và
GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Lúa xuân
muộn – trà 2; GĐST: Chín –
thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chè; GĐST: Phát triển búp
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1 - 2
|
6.0
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 2
|
4.0
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
1 - 2
|
6.0
|
|
|
|
III
|
Ngô; GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa - GĐST: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây chè – GĐST: Phát triển búp
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
166.1
|
|
|
|
166.1
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
13.4
|
|
|
|
13.4
|
|
|
III
|
Cây ngô – GĐST: Chín – thu hoạch
|
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch: Không
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Lúa
xuân muộn: Tranh thủ thời tiết tạnh ráo, tập trung thu hoạch.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh
gây hại nhẹ.
- Ngô: Tập trung thu hoạch.
VI. DỰ
BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Lúa xuân muộn: Tập trung thu hoạch, không nên phơi lúa ngay tại ruộng, thu mang về nhà
phơi, tránh hiện tượng mưa lớn, lũ gây ảnh hưởng.
-
Cây ngô: Tập trung thu hoạch.
-
Cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, … gây hại nhẹ - trung bình.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
-
Trên lúa: Tập trung thu hoạch, chuẩn bị đất làm vụ mùa.
- Trên ngô: Thu hoạch.
- Trên chè: Sử dụng phân bón chuyên
dùng, phân hữu cơ, phòng trừ sâu bệnh hại theo IPM/IPHM,… đảm bảo an toàn thực
phẩm sản phẩm chè nguyên liệu phục vụ cho chế biến. Chú ý một số đối tượng sâu
bệnh: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh,...
+ Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ
lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ
bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant
3.6EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...
+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử
dụng luân phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben
2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda
250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …
+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử
dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold
5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba
3.6EC, Aga 25EC,...
- Trên
bồ đề: Tiếp tục theo
dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ khi đến ngưỡng.
*Lưu ý:
-
Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại
Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú
Thọ;
- UBND các xã, thị trấn;
-
Lưu: Trung tâm.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Hoài Linh
|