Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2012). Thanh Ba.

Tuần 17. Tháng 4/2012. Ngày 25/04/2012
Từ ngày: 17/04/2012. Đến ngày: 24/04/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 17/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 24 tháng 04 năm 2012

 

                     THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY                    

(Từ ngày 17 tháng 04 đến ngày 24 tháng 04 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 27- 29 0C; Cao: 33- 35 0C; Thấp: 20- 22 0C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Trỗ bông.

- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Làm đòng- đòng già.

- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: Làm đòng.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Xuân sớm 

 

 Trỗ bông

Bệnh khô vằn

5.60

18.00

C1,3

Bọ xít dài

0.50

2.00

 

Rầy các loại

488.00

720.00

T4,5

Nhện nước

0.3

0.8

 

Bọ rùa

0.22

0.8

 

Bọ ba khoang

0.46

1.2

 

 Lúa xuân trung

 

Đòng già

 

Chuột

0.40

4.00

 

Bệnh đạo ôn lá

1.20

8.00

C1,3

Bệnh khô vằn

4.00

18.00

C1,3

Bọ xít dài

0.46

2.00

 

Rầy các loại

750.00

2880.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

48.00

200.00

 

Nhện nước

0.24

0.8

 

Bọ rùa

0.19

0.6

 

Bọ ba khoang

0.27

0.8

 

 Lúa xuân muộn

 

Làm đòng

  

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.467

4.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.933

8.00

C1,3

Bệnh khô vằn

3.40

18.00

C1,3

Bọ xít dài

0.347

2.00

 

Rầy các loại

717.667

2880.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

78.133

200.00

 

Nhện nước

0.26

1

 

Bọ rùa

0.21

0.8

 

Bọ ba khoang

0.29

1.2

 

Chè

Phát triển búp

Bệnh phồng lá chè

6.133

28.00

 

Bọ cánh tơ

2.533

8.00

 

Nhện đỏ

0.533

4.00

 

Rầy xanh

3.20

12.00

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

X.sớm

 X21,Xi23

 Trỗ bông

500

472

25

3

 

 

 

 

 

0.75

2.89

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

101

10

14

17

24

22

 

 

14

488

720

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

1.2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 Đòng già

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

500

494

4

2

 

 

 

 

 

0.22

1.78

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

960

30

10

 

 

 

 

 

0.67

2.89

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

108

22

26

28

12

10

 

 

10

750

2880

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

200

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

0.8

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 X.muộn

KD,838,Dưu 130

Làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

750

743

5

2

 

 

 

 

 

0.16

1.78

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1449

36

15

 

 

 

 

 

0.6

2.89

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

100

20

24

25

10

11

 

 

10

717.7

2880

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.13

200

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

1

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

1.2

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

X.sớm

 X21,Xi23

 Trỗ bông

 

6- 8

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Bọ xít dài

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Rầy các loại

640- 720

720

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

 

Chuột

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 Đòng già

2

4

14.7

14.7

 

 

+ 14.7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Bệnh đạo ôn lá

4

8

14.7

     14.7

 

 

- 24.6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

3

Bệnh khô vằn

8

18

29.3

29.3

 

 

+ 29.3

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Bọ xít dài

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Rầy các loại

480- 720

2880

56.3

56.3

 

 

+ 56.3

28.2

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Rầy các loại (trứng)

 

40- 80

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

1

 

Chuột

 

 

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

 

 Làm đòng

 

 

 

 

2

4

61.9

 

 

61.9

 

 

 

+ 61.9

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

2

Bệnh đạo ôn lá

4

8

62.8

62.8

 

 

- 24.7

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

3

Bệnh khô vằn

8

18

`124.7

124.7

 

 

+ 124.7

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

4

Bọ xít dài

1

2

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

5

Rầy các loại

 

460- 720

2880

531.1

531.1

 

 

+ 531.1

124.7

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Rầy các loại (trứng)

40- 120

200

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bệnh phồng lá chè

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

8- 12

28

114.7

114.7

 

 

+ 114.7

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ cánh tơ

4

8

267.9

267.9

 

 

+ 267.9

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

0

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

4

Rầy xanh

4

12

358.9

358.9

 

 

 

+ 185

122.1

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, bọ xít dài, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ xít đen, châu chấu, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn; Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại chòm ổ nhỏ trên các ruộng lúa nếp, ruộng xanh tốt bón phân không cân đối; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại chòm ổ. Ngoài ra bọ xít đen, bọ xít dài, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại chòm ổ trên giống nếp,  ruộng xanh tốt bón phân không cân đối; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, đường lớn. Ngoài ra bọ xít dài, bọ trĩ, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bệnh phồng lá chè, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại chòm ổ, châu chấu, bọ xít đen gây hại nhẹ.

- Trên lúa xuân trung: rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng phòng trừ không đúng kỹ thuật; Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương. Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Bệnh phồng lá chè, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá trong thời gian tới.

+ Rầy các loại: Phun phòng trừ triệt để các diện tích có mật độ rầy cám (tuổi 1,2,3 ) trên 1.500 con/ m2 (khoảng 30 con/ khóm ) bằng các thuốc đặc hiệu sau: Actara 25 WG, Sectox 10 WP, Midan 10 WP, Superista 25 WP, Penalty 40WP, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

          - Bệnh khô vằn: Khi tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 50SC, Tilvil 500SC, Validacin 5L, Vida 3SC, Anvil 5 SC.... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

+ Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, Fu-army 30 WP, Kasai 21,2 WP, One - Over  40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                                                                                      Ngày 24 tháng 4 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2012 Thanh Ba 16/04/2012 22/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2012 Thanh Ba 04/04/2012 15/04/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2012 - 4/2012 Thanh Ba 01/04/2012 30/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2012 Thanh Ba 27/03/2012 08/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2012 Thanh Ba 20/03/2012 01/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2012 Thanh Ba 13/03/2012 20/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2012 Thanh Ba 07/03/2012 18/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2012 Thanh Ba 29/02/2012 08/03/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 - 3/2012 Thanh Ba 01/03/2012 31/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2012 Thanh Ba 22/02/2012 04/03/2012