CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 17/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 24 tháng 04 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 04 đến ngày 24 tháng 04 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 27- 29 0C; Cao: 33- 35 0C; Thấp: 20- 22 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Trỗ bông.
- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Làm đòng- đòng già.
- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: Làm đòng.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Xuân sớm
Trỗ bông
|
Bệnh khô vằn
|
5.60
|
18.00
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.50
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
488.00
|
720.00
|
T4,5
|
Nhện nước
|
0.3
|
0.8
|
|
Bọ rùa
|
0.22
|
0.8
|
|
Bọ ba khoang
|
0.46
|
1.2
|
|
Lúa xuân trung
Đòng già
|
Chuột
|
0.40
|
4.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.20
|
8.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.00
|
18.00
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.46
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
750.00
|
2880.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại (trứng)
|
48.00
|
200.00
|
|
Nhện nước
|
0.24
|
0.8
|
|
Bọ rùa
|
0.19
|
0.6
|
|
Bọ ba khoang
|
0.27
|
0.8
|
|
Lúa xuân muộn
Làm đòng
|
Chuột
|
0.467
|
4.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.933
|
8.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
3.40
|
18.00
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.347
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
717.667
|
2880.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại (trứng)
|
78.133
|
200.00
|
|
Nhện nước
|
0.26
|
1
|
|
Bọ rùa
|
0.21
|
0.8
|
|
Bọ ba khoang
|
0.29
|
1.2
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bệnh phồng lá chè
|
6.133
|
28.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.533
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.533
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
3.20
|
12.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
X.sớm
X21,Xi23
Trỗ bông
|
500
|
472
|
25
|
3
|
|
|
|
|
|
0.75
|
2.89
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
101
|
10
|
14
|
17
|
24
|
22
|
|
|
14
|
488
|
720
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
X.trung
KD,838,DƯ130
Đòng già
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
500
|
494
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
0.22
|
1.78
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
960
|
30
|
10
|
|
|
|
|
|
0.67
|
2.89
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
108
|
22
|
26
|
28
|
12
|
10
|
|
|
10
|
750
|
2880
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
0.6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
X.muộn
KD,838,Dưu 130
Làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
750
|
743
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
0.16
|
1.78
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1449
|
36
|
15
|
|
|
|
|
|
0.6
|
2.89
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
100
|
20
|
24
|
25
|
10
|
11
|
|
|
10
|
717.7
|
2880
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.13
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
X.sớm
X21,Xi23
Trỗ bông
|
6- 8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
2
|
Bọ xít dài
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
3
|
Rầy các loại
|
640- 720
|
720
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
1
|
Chuột
|
X.trung
KD,838,DƯ130
Đòng già
|
2
|
4
|
14.7
|
14.7
|
|
|
+ 14.7
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
4
|
8
|
14.7
|
14.7
|
|
|
- 24.6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
18
|
29.3
|
29.3
|
|
|
+ 29.3
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
4
|
Bọ xít dài
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
5
|
Rầy các loại
|
480- 720
|
2880
|
56.3
|
56.3
|
|
|
+ 56.3
|
28.2
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
6
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
40- 80
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
1
|
Chuột
|
X.muộn
KD,838,DƯ 130
Làm đòng
|
2
|
4
|
61.9
|
61.9
|
|
|
+ 61.9
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
4
|
8
|
62.8
|
62.8
|
|
|
- 24.7
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
18
|
`124.7
|
124.7
|
|
|
+ 124.7
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
4
|
Bọ xít dài
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn
|
5
|
Rầy các loại
|
460- 720
|
2880
|
531.1
|
531.1
|
|
|
+ 531.1
|
124.7
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Rầy các loại (trứng)
|
40- 120
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bệnh phồng lá chè
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
8- 12
|
28
|
114.7
|
114.7
|
|
|
+ 114.7
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
8
|
267.9
|
267.9
|
|
|
+ 267.9
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
12
|
358.9
|
358.9
|
|
|
+ 185
|
122.1
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, bọ xít dài, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ xít đen, châu chấu, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa xuân trung: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn; Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại chòm ổ nhỏ trên các ruộng lúa nếp, ruộng xanh tốt bón phân không cân đối; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại chòm ổ. Ngoài ra bọ xít đen, bọ xít dài, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
+ Lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại chòm ổ trên giống nếp, ruộng xanh tốt bón phân không cân đối; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, đường lớn. Ngoài ra bọ xít dài, bọ trĩ, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bệnh phồng lá chè, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại chòm ổ, châu chấu, bọ xít đen gây hại nhẹ.
- Trên lúa xuân trung: rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng phòng trừ không đúng kỹ thuật; Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương. Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Bệnh phồng lá chè, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá trong thời gian tới.
+ Rầy các loại: Phun phòng trừ triệt để các diện tích có mật độ rầy cám (tuổi 1,2,3 ) trên 1.500 con/ m2 (khoảng 30 con/ khóm ) bằng các thuốc đặc hiệu sau: Actara 25 WG, Sectox 10 WP, Midan 10 WP, Superista 25 WP, Penalty 40WP, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 50SC, Tilvil 500SC, Validacin 5L, Vida 3SC, Anvil 5 SC.... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, Fu-army 30 WP, Kasai 21,2 WP, One - Over 40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 24 tháng 4 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|