CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 25/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 19 tháng 6 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 6 đến ngày 19 tháng 6 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32- 330C; Cao: 36- 370C; Thấp: 28- 29 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, nhiệt độ cao, trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa mùa sớm: Bắt đầu cấy từ 18/6.
- Mạ mùa sớm: 2- 3 lá.
- Mạ mùa trung: Ngâm ủ và bắt đầu gieo.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa sớm
(2- 3 lá)
|
Rầy các loại
|
6,5
|
30
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.03
|
0,2
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,035
|
0,2
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
3,1
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,9
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
3,1
|
8
|
|
Rầy xanh
|
3,2
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa sớm
(2- 3 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
6
|
114,8
|
114,8
|
|
|
+ 114,8
|
122,1
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
122,1
|
122,1
|
|
|
+ 26,1
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
8
|
236,8
|
236,8
|
|
|
+ 140,8
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
267,9
|
267,9
|
|
|
+ 10
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa mùa sớm: Bắt đầu cấy.
+ Mạ mùa sớm: Rầy các loại gây hại nhẹ. Trưởng thành sâu đục thân hai chấm đẻ trứng rải rác. Ngoài ra bệnh sinh lý, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ- trung bình; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Trên mạ mùa: Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Trên những diện tích đã thu hoạch tuyên truyền, chỉ đạo bà con gặt rạ sát gốc làm đất sớm đảm bảo thời vụ gieo cấy vụ mùa, hạn chế bệnh sinh lý gây hại.
- Trên mạ: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 19 tháng 6 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|