Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 23 (Số 23/2012). Thanh Ba.

Tuần 23. Tháng 6/2012. Ngày 06/06/2012
Từ ngày: 29/05/2012. Đến ngày: 05/06/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 23/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 5 tháng 6 năm 2012

 

                     THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY                    

(Từ ngày 29 tháng 05 đến ngày 5 tháng 6 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 27- 29 0C; Cao: 34- 350C; Thấp: 22- 23 0C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ trời mưa bão, cuối kỳ trời hảnh nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: TH.

- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST:  TH.

- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: đỏ đuôi- TH.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa xuân muộn

 Chắc xanh- đỏ đuôi- TH

Rầy các loại

32.7

90

TT

Bệnh khô vằn

2.8

8

C5

Nhện nước

0.1

1

 

Bọ ba khoang

0.2

2

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

1.9

4

 

Bọ xít muỗi

3.3

14

 

Nhện đỏ

2.4

4

 

Rầy xanh

3.1

8

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

  X.muộn

KD,838,Dưu 130

  Chắc xanh- đỏ đuôi

23

0

3

0

2

4

 

 

14

32.7

90

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1458

8

9

15

7

3

 

 

1,3

7,1

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

1

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Rầy các loại

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

 Chắc xanh- đỏ đuôi

45- 70

90

 

 

 

 

- 121.8

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

2

Bệnh khô vằn

6- 8

8

 

 

 

 

- 630.5

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn,Đỗ  Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

4.00

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

14.00

412.5

412.5

 

 

+ 145.6

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

4

4.00

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4

8.00

277.6

277.6

 

 

- 85.3

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

+ Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại, gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh bạc lá, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                       

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Tuyên truyền bà con nông dân tập trung thu hoạch lúa trên những diện tích đã chín đỏ đuôi, chuẩn bị đất gieo cấy vụ mùa.

Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 5 tháng 6 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác