CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 23/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 5 tháng 6 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 05 đến ngày 5 tháng 6 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 27- 29 0C; Cao: 34- 350C; Thấp: 22- 23 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ trời mưa bão, cuối kỳ trời hảnh nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: TH.
- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: TH.
- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: đỏ đuôi- TH.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
Chắc xanh- đỏ đuôi- TH
|
Rầy các loại
|
32.7
|
90
|
TT
|
Bệnh khô vằn
|
2.8
|
8
|
C5
|
Nhện nước
|
0.1
|
1
|
|
Bọ ba khoang
|
0.2
|
2
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
1.9
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.3
|
14
|
|
Nhện đỏ
|
2.4
|
4
|
|
Rầy xanh
|
3.1
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
X.muộn
KD,838,Dưu 130
Chắc xanh- đỏ đuôi
|
23
|
0
|
3
|
0
|
2
|
4
|
|
|
14
|
32.7
|
90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1458
|
8
|
9
|
15
|
7
|
3
|
|
|
1,3
|
7,1
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
X.muộn
KD,838,DƯ 130
Chắc xanh- đỏ đuôi
|
45- 70
|
90
|
|
|
|
|
- 121.8
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6- 8
|
8
|
|
|
|
|
- 630.5
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn,Đỗ Xuyên
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
14.00
|
412.5
|
412.5
|
|
|
+ 145.6
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
8.00
|
277.6
|
277.6
|
|
|
- 85.3
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại, gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh bạc lá, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tuyên truyền bà con nông dân tập trung thu hoạch lúa trên những diện tích đã chín đỏ đuôi, chuẩn bị đất gieo cấy vụ mùa.
Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 5 tháng 6 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|