Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 18 (Số 18/2012). Thanh Ba.

Tuần 18. Tháng 5/2012. Ngày 02/05/2012
Từ ngày: 24/04/2012. Đến ngày: 02/05/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 18/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 2 tháng 05 năm 2012

 

                     THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY                    

(Từ ngày 25 tháng 04 đến ngày 2 tháng 05 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 30- 31 0C; Cao: 37- 38 0C; Thấp: 24- 25 0C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, nhiệt độ cao, trời nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Trỗ bông.

- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Trỗ bông.

- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: Làm đòng- đòng già.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Xuân sớm 

 

 Trỗ bông

Rầy các loại

460.00

1000.00

TT

Bệnh khô vằn

7.60

30.00

C3

Bọ xít dài

0.80

3.00

 

Nhện nước

0.34

0.8

 

Bọ rùa

0.26

0.6

 

Bọ ba khoang

0.4

1

 

 Lúa xuân trung

 

Trỗ bông

 

Rầy các loại

697.00

3800.00

T5,TT

Bệnh khô vằn

8.20

34.00

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

2.40

32.00

 

Bọ xít dài

0.75

2.00

 

Nhện nước

0.28

1.2

 

Bọ rùa

0.12

0.6

 

Bọ ba khoang

0.22

1

 

 Lúa xuân muộn

 

Làm đòng- đòng già

  

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

760.167

4000.00

T5,TT

Bệnh khô vằn

5.80

30.00

C1,3

Bệnh bạc lá

1.933

26.00

 

Bệnh đốm sọc VK

2.133

30.00

 

Bọ xít dài

0.70

2.00

 

Nhện nước

0.15

0.8

 

Bọ rùa

0.13

0.6

 

Bọ ba khoang

0.21

1

 

Chè

Phát triển búp

Bệnh phồng lá chè

4.667

12.00

 

Bọ cánh tơ

2.667

6.00

 

Nhện đỏ

2.133

4.00

 

Rầy xanh

5.333

18.00

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

X.sớm

 X21,Xi23

 Trỗ bông

500

462

11

27

 

 

 

 

 

2.04

7.78

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.8

3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

106

11

10

15

19

21

 

 

30

460

1000

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 Trỗ bông

79

8

9

8

14

19

 

 

21

697

3800

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

918

35

47

 

 

 

 

 

1.96

8.22

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

32

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.75

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

1.2

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 X.muộn

KD,838,Dưu 130

Làm đòng- đòng già

 

89

9

11

10

15

21

 

 

23

760.2

4000

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1413

39

48

 

 

 

 

 

1.36

6.44

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

26

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

30

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.7

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

1

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

X.sớm

 X21,Xi23

 Trỗ bông

 

480- 640

1000

10.24

10.24

 

 

+ 10.3

 

Mạn Lạn

2

Bệnh khô vằn

8

30

20.48

20.48

 

 

+ 20.5

 20.5

Mạn Lạn

3

Bọ xít dài

1- 2

3

10.24

10.24

 

 

+ 10.3

 

Mạn Lạn

1

 

Rầy các loại

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 Trỗ bông

640- 720

3800

71

57.5

13.5

 

+71

42.8

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Bệnh khô vằn

8

34

56.3

56.3  

 

 

+37.1

28.2

Mạn Lạn, Đồng Xuân

3

Bệnh đốm sọc VK

0

32

14.7

14.7

 

 

14.7

 

 Đồng Xuân

4

Bọ xít dài

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

1

Rầy các loại

 

 

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

 

 Làm đòng- đòng già

 

 

 

 

640- 720

4000

625.1

 

 

563.2

 

61.9

 

+ 625.1

406.3

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

2

Bệnh khô vằn

8

30

563.2

563.2

 

 

+563.2

62.8

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

3

Bệnh bạc lá

0

26

62.8

62.8

 

 

+62.8

62.8

Mạn Lạn

4

Bệnh đốm sọc VK

0

30

123.8

123.6

 

 

+ 123.8

 

Đồng Xuân

5

Bọ xít dài

 

1- 2

 

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

1

Bệnh phồng lá chè

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

12

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ cánh tơ

4

 

6

236.8

236.8

 

 

+236.8

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4- 8

18

657.9

657.9

 

 

+478

 

267.9

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Rầy các loại gây hại trung bình- nặng. Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc VK gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, châu chấu, chuột gây hại rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại trung bình- nặng; bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc VK gây hại nhẹ- trung bình; bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá chè, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                       

- Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình; Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, châu chấu, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đốm sọc VK, bệnh bạc lá vi khuẩn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh sinh lý vàng lá, bệnh nghẹt  rễ sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh sinh lý vàng lá, bệnh nghẹt  rễ sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh phồng lá gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy các loại, bệnh khô vằn trong thời gian tới.

+ Rầy các loại: Phun phòng trừ triệt để các diện tích có mật độ rầy cám (tuổi 1,2,3 ) trên 1.500 con/ m2 (khoảng 30 con/ khóm ) bằng các thuốc đặc hiệu sau: Actara 25 WG, Sectox 10 WP, Midan 10 WP, Superista 25 WP, Penalty 40WP, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

          - Bệnh khô vằn: Khi tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 50SC, Tilvil 500SC, Validacin 5L, Vida 3SC, Anvil 5 SC.... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

+ Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK: Khi ruộng bị bệnh có tỷ lệ lá hại trên 20% sử dụng thuốc hóa học: SaSa 20 WP, Starner 20 WP, Xanthomix 20 WP.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                                                                                      Ngày 2 tháng 5 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 1/ 5, dự báo 10 ngày - 5/2012 Thanh Ba 01/05/2012 10/05/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2012 Thanh Ba 17/04/2012 24/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2012 Thanh Ba 16/04/2012 22/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2012 Thanh Ba 04/04/2012 15/04/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2012 - 4/2012 Thanh Ba 01/04/2012 30/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2012 Thanh Ba 27/03/2012 08/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2012 Thanh Ba 20/03/2012 01/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2012 Thanh Ba 13/03/2012 20/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2012 Thanh Ba 07/03/2012 18/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2012 Thanh Ba 29/02/2012 08/03/2012