Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2012). Thanh Ba.

Tuần 19. Tháng 5/2012. Ngày 08/05/2012
Từ ngày: 02/05/2012. Đến ngày: 13/05/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 19/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 8 tháng 05 năm 2012

 

                     THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY                    

(Từ ngày 2 tháng 05 đến ngày 8 tháng 05 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 28- 30 0C; Cao: 36- 380C; Thấp: 22- 24 0C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, trời có mưa nhỏ, nhiệt độ giảm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Ngậm sữa- chắc xanh.

- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Trỗ- ném ngang.

- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: Đòng- trỗ.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Xuân sớm 

 

 

Rầy các loại

188

720

TT

Rầy các loại (trứng)

36.8

120

 

Bệnh khô vằn

10.6

30

C3,5

Bọ xít dài

0.54

2.2

 

Nhện nước

0.32

1

 

Bọ rùa

0.32

1.2

 

Bọ ba khoang

0.36

1.2

 

 Lúa xuân trung

 

 

Rầy các loại

216

760

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

41.6

160

 

Bệnh khô vằn

9.6

34

C3,5

Bệnh bạc lá

3.34

26.7

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

Bọ xít dài

0.52

2

 

Châu chấu

0.71

3

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.015

0.2

 

Nhện nước

0.3

1.2

 

Bọ rùa

0.32

1.2

 

Bọ ba khoang

0.28

0.8

 

 Lúa xuân muộn

 

  

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

190.5

1250

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

36.5

150

 

Bệnh khô vằn

11.2

32

C3,5

Bệnh bạc lá

1.78

13.3

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

0.67

13.3

 

Bọ xít dài

0.42

2

 

Châu chấu

0.41

3

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.01

0.1

 

Nhện nước

0.29

1.2

 

Bọ rùa

0.37

1

 

Bọ ba khoang

0.29

0.8

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

3.3

8

 

Bọ xít muỗi

1.1

4

 

Nhện đỏ

2.3

6

 

Rầy xanh

4.5

18

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

X.sớm

 X21,Xi23

 

77

7

7

11

10

15

 

 

27

188

720

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.8

120

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

447

9

21

16

5

2

 

 

3.78

10.89

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.54

2.2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

1

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

1.2

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

1.2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 

75

6

7

9

12

16

 

 

25

216

760

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.6

160

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

904

16

27

31

15

7

 

 

4.67

15.3

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

300

290

6

4

 

 

 

 

 

0.67

4.44

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.52

2

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.71

3

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.015

0.2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

1.2

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

1.2

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

0.8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 X.muộn

KD,838,Dưu 130

 

85

6

8

11

13

19

 

 

28

190.5

1250

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.5

150

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1345

33

42

45

21

14

 

 

4.87

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

450

442

5

3

 

 

 

 

 

0.35

2.96

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

450

447

3

 

 

 

 

 

 

0.07

1.48

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.42

2

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.41

3

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.1

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

1.2

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

1

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

0.8

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

X.sớm

 X21,Xi23

 

80- 120

720

 

 

 

 

 

 

MạnLạn,

Yển Khê

2

Rầy các loại (trứng)

16- 40

120

 

 

 

 

 

 

MạnLạn,

Yển Khê

3

Bệnh khô vằn

6- 8

30

30.7

30.7

0

 

+ 30.7

10.2

Mạn Lạn,

Yển Khê

4

Bọ xít dài

0.6- 1.2

2.2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

 

Rầy các loại

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 

80- 240

760

28.2

28.2

 

 

+ 28.2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Rầy các loại (trứng)

24- 80

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

3

Bệnh khô vằn

6- 8

34

69.8

69.8  

 

 

+12

41.6

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Bệnh bạc lá VK

6.7

26.7

28.2

28.2

 

 

+ 28.2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Bọ xít dài

0.6- 1.2

2

 

 

 

 

 

 

 Đồng Xuân

1

 

Rầy các loại

 

 

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

 

 

 

 

 

40- 300

1250

124.7

 

124.7

 

 

 

+ 124.7

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

2

Rầy các loại (trứng)

24- 120

150

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

3

Bệnh khô vằn

6- 8

32

749.8

749.8

 

 

+ 553.2

344.4

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

4

Bệnh bạc lá VK

6.7

13.3

62.8

62.8

 

 

+ 62.8

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

5

Bệnh đốm sọc VK

0

13.3

61.9

61.9

 

 

+ 61.9

61.9

Đồng Xuân, Đại An

6

Bọ xít dài

0.6- 1.2

 

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

8

275.3

275.3

 

 

+ 275.3

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

4

6

122.1

122.1

 

 

- 57.8

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4- 8

18

535.8

535.8

 

 

+89

 

390

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng trên một số ruộng bón phân không cân đối, bộ lá rậm rạp; Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ; Ngoài ra châu chấu, chuột, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên một số ruộng chưa phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ; Ngoài ra châu chấu, bọ xít dài, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,  chuột gây hại rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên một số ruộng chưa phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Bệnh bạc lá vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng ổ nhỏ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng trên một số ruộng dộc chua. Ngoài ra châu chấu, bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; nhện đỏ, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít muỗi, bệnh phồng lá chè, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                       

- Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bọ xít dài gây hại nhẹ; Ngoài ra châu chấu, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Rầy các loại gây hại trên diện rộng, mức độ hại từ nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời; Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển lây lan, mức độ gây hại trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, bộ lá rậm rạp; bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; bệnh vàng lá sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra châu chấu, bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra châu chấu, bọ xít dài, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Nhện đỏ, rầy xanh  bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn trong thời gian tới.

+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30-40 con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC,  Bassa 50 EC, Jetan 50 EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10 WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

+ Bệnh khô vằn: Chỉ phun thuốc trên các ruộng có tỷ lệ bệnh trên 20%, sử dụng thuốc Validacin, Lervil, Anvil, Tilt Super,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

+ Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP, Sasa 20WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                                                                                      Ngày 8 tháng 5 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác