Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 20 (Số 20/2012). Thanh Ba.

Tuần 20. Tháng 5/2012. Ngày 15/05/2012
Từ ngày: 08/05/2012. Đến ngày: 20/05/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 20/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 15 tháng 05 năm 2012

 

                     THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY                    

(Từ ngày 8 tháng 05 đến ngày 15 tháng 05 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 32- 33 0C; Cao: 36- 380C; Thấp: 25- 26 0C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng xen kẽ mưa bão, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đỏ đuôi- TH.

- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi.

- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST:  Trỗ- chắc xanh.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Xuân sớm 

 

 

Rầy các loại

28.3

120

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

8.3

48

 

Bệnh khô vằn

3.6

8

C3,5

Bọ xít đen

0.4

2

 

Nhện nước

0.18

0.8

 

Bọ rùa

0.16

0.6

 

Bọ ba khoang

0.22

1

 

 Lúa xuân trung

 

 

Rầy các loại

145.9

2000

T1,3,4

Rầy các loại (trứng)

13.7

72

 

Bệnh khô vằn

6.53

32

C3,5

Bệnh bạc lá

2.23

13.3

C3

Bọ xít đen

0.5

3.4

 

Nhện nước

0.17

0.8

 

Bọ rùa

0.13

0.6

 

Bọ ba khoang

0.18

0.8

 

 Lúa xuân muộn

 

  

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

156.8

1575

T1,3,4

Rầy các loại (trứng)

14.6

90

 

Bệnh khô vằn

8.24

54

C3,5

Bệnh bạc lá

2.8

26.7

C3

Bọ xít đen

0.5

3

 

Nhện nước

0.19

0.8

 

Bọ rùa

0.17

0.8

 

Bọ ba khoang

0.23

1.2

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2.4

4

 

Bọ xít muỗi

2.9

8

 

Nhện đỏ

3.2

8

 

Rầy xanh

3.9

16

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

X.sớm

 X21,Xi23

 

62

12

9

13

15

6

 

 

7

28.3

120

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

482

3

6

8

1

 

 

 

1.51

3.56

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 

150

30

23

33

37

12

 

 

15

145.9

2000

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1402

19

33

31

10

5

 

 

2.87

15.56

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

450

440

1

7

2

 

 

 

 

0.79

4.4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

3.4

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

0.8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 X.muộn

KD,838,Dưu 130

 

298

54

45

60

72

35

 

 

32

156.8

1575

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2500

2294

41

57

71

23

14

 

 

3.8

18.89

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

750

729

6

12

3

 

 

 

 

0.84

8.89

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

3

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

1.2

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

X.sớm

 X21,Xi23

 

8- 40

120

 

 

 

 

 

 

MạnLạn

2

Bệnh khô vằn

6- 8

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bọ xít đen

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

 

Rầy các loại

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 

18- 80

2000

21.6

21.6

 

 

+ 21.6

10.8

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Yển Khê

2

Rầy các loại (trứng)

8- 40

72

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Yển Khê

3

Bệnh khô vằn

6- 8

32

58.1

58.1

 

 

- 28.1

30.7

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Yển Khê

4

Bệnh bạc lá

6.7

13.3

10.8

10.8

 

 

+ 10.8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Yển Khê

5

Bọ xít đen

1- 2

3.4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Yển Khê

1

 

Rầy các loại

 

 

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

 

 

 

 

 

18- 90

1575

156.7

156.7

 

 

+ 156.7

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thái Ninh

2

Rầy các loại (trứng)

8- 45

90

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thái Ninh

3

Bệnh khô vằn

6- 8

54

563.2

528

35.2

 

+ 34.2

281.6

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thái Ninh

4

Bệnh bạc lá VK

6.7

26.7

129.7

129.7

 

 

+ 129.7

43.4

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

5

Bọ xít đen

1- 3

3

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

4

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

267.9

267.9

 

 

- 91.9

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

4

8

390

390

 

 

+ 126.1

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4

16

421.1

421.1

 

 

- 25.7

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột gây hại rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, đặc biệt trên những ruộng xanh tốt bón phân không cân đối bón thừa đạm; rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra châu chấu, bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh phồng lá chè, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                                                       

- Trên lúa xuân trung: Rầy các loại gây hại trên diện rộng, mức độ hại từ nhẹ- trung bình; Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển lây lan, mức độ gây hại trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, bộ lá rậm rạp; bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK gây hại nhẹ- trung bình; bệnh vàng lá sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra châu chấu, bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh khô vằn gây hại trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra châu chấu, bọ xít dài, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh,  bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Ngoài ra bệnh chấm xám hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn trong thời gian tới.

+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30-40 con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC,  Bassa 50 EC, Jetan 50 EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10 WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

+ Bệnh khô vằn: Chỉ phun thuốc trên các ruộng có tỷ lệ bệnh trên 20%, sử dụng thuốc Validacin, Lervil, Anvil, Tilt Super,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

+ Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP, Sasa 20WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè

.

                                                                                                                                                      

Ngày 15 tháng 5 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác