CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 26/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 26 tháng 6 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 6 đến ngày 26 tháng 6 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 310C; Cao: 34- 350C; Thấp: 27- 28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa mùa sớm: Bén rễ- hồi xanh.
- Mạ mùa: 2- 3 lá.
- Lúa mùa trung: Bắt đầu cấy.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
Bén rễ- hồi xanh
|
Ốc bươu vàng
|
0.35
|
1.2
|
Ốc non
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.87
|
4
|
|
Rầy các loại
|
13.6
|
45
|
TT
|
Châu chấu
|
0.6
|
2
|
TT
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.04
|
0.2
|
|
Mạ mùa
(2- 3 lá)
|
Rầy các loại
|
21.5
|
80
|
TT
|
Bệnh sinh lý
|
1.3
|
6
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.14
|
1
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.14
|
1
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2.13
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.53
|
6
|
|
Nhện đỏ
|
1.87
|
4
|
|
Rầy xanh
|
3.2
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Bén rễ- hồi xanh
|
30
|
21
|
9
|
0.35
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
13.6
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(2- 3 lá)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
21.5
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Bén rễ- hồi xanh
|
0.4- 1
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
2- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
, 3
|
Rầy các loại
|
24- 45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
4
|
Châu chấu
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
5
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
0.1
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(2- 3 lá)
|
40- 60
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.2
|
1
|
4.46
|
4.46
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
4
|
|
|
|
|
- 182.9
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
6
|
116.2
|
116.2
|
|
|
-54.7
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
- 191.9
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
150.1
|
150.1
|
|
|
- 29.8
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý (nghẹt rễ), rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ rải rác.
+ Mạ mùa: Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Trưởng thành sâu đục thân hai chấm tiếp tục đẻ trứng chủ yếu trên diện tích mạ chuẩn bị cấy, mật độ trứng ở mức độ nhẹ- trung bình. Ngoài ra châu chấu, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá, bọ trĩ, châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Trên mạ mùa: Rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá, châu chấu, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu đục thân hai chấm, ốc bươu vàng.
- Sâu đục thân 2 chấm: Trên ruộng có mật độ ổ trứng trên 0,5 ổ/ m2 sau 7- 10 ngày tiến hành phun thuốc hoặc 10% dảnh héo (giai đoạn mạ- đẻ nhánh ). Thuốc sử dụng: Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Ốc bươu vàng: Áp dụng các biện pháp thủ công bắt ốc, thu gom ổ trứng để tiêu diệt. Đối với những diện tích nhiễm ốc bươu vàng có mật độ trên 3 con/ m2 sử dụng thuốc Clodansuper 700WP pha 10 g/ 1 bình 12 lít phun cho 1 sào để diệt trừ. Khi phun nên giữ mực nước ở 3- 5 cm để tăng hiệu lực của thuốc.
- Trên mạ: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 26 tháng 6 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|