CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 27/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 3 tháng 7 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 3 tháng 7 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28- 300C; Cao: 32- 340C; Thấp: 24- 26 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng có mưa rào, ngày trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Cấy- bén rễ- hồi xanh.
- Mạ mùa: 2- 4 lá.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
1,35
|
5,8
|
N+TT
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
2,13
|
8
|
|
Rầy các loại
|
18,5
|
80
|
TT
|
Bọ trĩ
|
1,4
|
6
|
N
|
Châu chấu
|
2
|
12
|
N+TT
|
Sâu đục thân
|
0,5
|
4
|
|
Nhện nước
|
0,27
|
1,2
|
|
Bọ ba khoang
|
0,25
|
0,8
|
|
Lúa mùa trung
Bén rễ- hồi xanh
|
Ốc bươu vàng
|
0,97
|
3,6
|
N+TT
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1,5
|
6
|
|
Rầy các loại
|
19,5
|
88
|
TT
|
Bọ trĩ
|
1,4
|
6
|
N
|
Châu chấu
|
2,05
|
8
|
N+TT
|
Mạ mùa
(2- 4 lá)
|
Rầy các loại
|
16,8
|
60
|
TT
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,045
|
0,3
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,045
|
0,2
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,8
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,9
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
2,4
|
4
|
|
Rầy xanh
|
3,6
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
50
|
33
|
17
|
1,35
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
18,5
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
32
|
20
|
12
|
1,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
38
|
22
|
16
|
2
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
Bén rễ- hồi xanh
|
45
|
30
|
15
|
0,97
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
19,5
|
88
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
31
|
19
|
12
|
1,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
35
|
21
|
14
|
2,05
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(2- 4 lá)
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
16,8
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,045
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,045
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
1- 2,8
|
5,8
|
440,05
|
440,05
|
|
|
+ 343,75
|
103,2
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
, 3
|
Rầy các loại
|
24- 54
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
4
|
Bọ trĩ
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
5
|
Châu chấu
|
3- 5
|
12
|
136
|
136
|
|
|
+ 136
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
6
|
Sâu đục thân
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
Bén rễ- hồi xanh
|
1- 2
|
3,6
|
256
|
256
|
|
|
- 18,5
|
92,3
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Rầy các loại
|
32- 40
|
88
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Bọ trĩ
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Châu chấu
|
2- 4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(2- 4 lá)
|
30- 45
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
6
|
153,2
|
153,2
|
|
|
+ 153,2
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
122,1
|
122,1
|
|
|
- 228,8
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
236,8
|
236,8
|
|
|
- 105
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; sâu cuốn lá lớn gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ, chủ yếu trên diện tích lúa mùa cực sớm; châu chấu phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra rầy các loại, bọ trĩ, sâu đục thân gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ ổ nặng (6- 8 con/ m2); châu chấu phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh sinh lý (nghẹt rễ), rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+ Mạ mùa: Rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ ổ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng những ruộng sâu trũng, ruộng bị ngập úng; trứng sâu đục thân tiếp tục nở, sâu non tiếp tục gây dảnh héo chủ yếu trên lúa mùa sớm; sâu cuốn lá lớn, châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng ốc bươu vàng. Chăm sóc, bón phân sớm, làm cỏ sục bùn, điều tiết nước trên diện tích lúa hồi xanh đẻ nhánh để hạn chế bệnh nghẹt rễ sinh lý.
+ Ốc bươu vàng: Áp dụng các biện pháp thủ công bắt ốc, thu gom ổ trứng để tiêu diệt. Đối với những diện tích nhiễm ốc bươu vàng có mật độ trên 3 con/ m2 sử dụng thuốc Clodansuper 700WP pha 10 g/ 1 bình 12 lít phun cho 1 sào để diệt trừ. Khi phun nên giữ mực nước ở 3- 5 cm để tăng hiệu lực của thuốc
+ Phòng trừ kịp thời các ổ châu chấu, sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ. Bằng các loại thuốc: Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, Victory 585EC… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Trên mạ: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 3 tháng 7 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|