Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 27 (Số 27/2012). Thanh Ba.

Tuần 27. Tháng 7/2012. Ngày 04/07/2012
Từ ngày: 26/06/2012. Đến ngày: 03/07/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 27/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 3  tháng 7  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 26  tháng 6 đến ngày 3  tháng 7  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28- 300C; Cao: 32- 340C; Thấp: 24- 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..

- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng có mưa rào, ngày trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Cấy- bén rễ- hồi xanh.

- Mạ mùa: 2- 4 lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm Đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

1,35

5,8

N+TT

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2,13

8

 

Rầy các loại

18,5

80

TT

Bọ trĩ

1,4

6

N

Châu chấu

2

12

N+TT

Sâu đục thân

0,5

4

 

Nhện nước

0,27

1,2

 

Bọ ba khoang

0,25

0,8

 

Lúa mùa trung

Bén rễ- hồi xanh

Ốc bươu vàng

0,97

3,6

N+TT

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,5

6

 

Rầy các loại

19,5

88

TT

Bọ trĩ

1,4

6

N

Châu chấu

2,05

8

N+TT

Mạ mùa

(2- 4 lá)

Rầy các loại

16,8

60

TT

Sâu đục thân (bướm)

0,045

0,3

 

Sâu đục thân (trứng)

0,045

0,2

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,8

6

 

Bọ xít muỗi

2,9

8

 

Nhện đỏ

2,4

4

 

Rầy xanh

3,6

8

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

50

33

17

1,35

5,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

35

 

 

 

 

 

 

 

35

18,5

80

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

32

20

12

1,4

6

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

38

22

16

2

12

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

4

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

1,2

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,8

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

Bén rễ- hồi xanh

45

30

15

0,97

3,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

30

 

 

 

 

 

 

 

30

19,5

88

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

31

19

12

1,4

6

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

35

21

14

2,05

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Mạ mùa

(2- 4 lá)

45

 

 

 

 

 

 

 

45

16,8

60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,045

0,3

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,045

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

1- 2,8

5,8

440,05

440,05

 

 

+ 343,75

103,2

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

, 3

Rầy các loại

24- 54

80

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

4

Bọ trĩ

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

5

Châu chấu

3- 5

12

136

136

 

 

+ 136

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

6

Sâu đục thân

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

Bén rễ- hồi xanh

1- 2

3,6

256

256

 

 

- 18,5

92,3

Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

3

Rầy các loại

32- 40

88

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Bọ trĩ

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Châu chấu

2- 4

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Rầy các loại

Mạ mùa

(2- 4 lá)

30- 45

60

 

 

 

 

 

 

 Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Sâu đục thân (bướm)

0,1

0,3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

3

Sâu đục thân (trứng)

0,1

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

6

153,2

153,2

 

 

+ 153,2

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

122,1

122,1

 

 

- 228,8

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4

8

236,8

236,8

 

 

- 105

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; sâu cuốn lá lớn gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ, chủ yếu trên diện tích lúa mùa cực sớm; châu chấu phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra rầy các loại, bọ trĩ, sâu đục thân gây hại nhẹ; sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ ổ nặng (6- 8 con/ m2); châu chấu phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh sinh lý (nghẹt rễ), rầy các loại, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Mạ mùa: Rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ ổ.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng những ruộng sâu trũng, ruộng bị ngập úng; trứng sâu đục thân tiếp tục nở, sâu non tiếp tục gây dảnh héo chủ yếu trên lúa mùa sớm; sâu cuốn lá lớn, châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng ốc bươu vàng. Chăm sóc, bón phân sớm, làm cỏ sục bùn, điều tiết nước trên diện tích lúa hồi xanh đẻ nhánh để hạn chế bệnh nghẹt rễ sinh lý.

+ Ốc bươu vàng: Áp dụng các biện pháp thủ công bắt ốc, thu gom ổ trứng để tiêu diệt. Đối với những diện tích nhiễm ốc bươu vàng có mật độ trên 3 con/ m2 sử dụng thuốc Clodansuper 700WP pha 10 g/ 1 bình 12 lít phun cho 1 sào để diệt trừ. Khi phun nên giữ mực nước ở 3- 5 cm để tăng hiệu lực của thuốc

+ Phòng trừ kịp thời các ổ châu chấu, sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ. Bằng các loại thuốc: Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, Victory 585EC… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Trên mạ: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 3  tháng 7 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2012 Thanh Ba 19/06/2012 26/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2012 Thanh Ba 12/06/2012 24/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2012 Thanh Ba 05/06/2012 12/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2012 Thanh Ba 29/05/2012 05/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2012 Thanh Ba 22/05/2012 29/05/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2012 Thanh Ba 15/05/2012 22/05/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2012 Thanh Ba 08/05/2012 20/05/2012
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 7/5, dự báo 10 ngày tới và biện pháp phòng trừ - 5/2012 Thanh Ba
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2012 Thanh Ba 02/05/2012 13/05/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 7/ 5, dự báo 10 ngày - 5/2012 Thanh Ba 07/05/2012 17/05/2012