CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 28/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 10 tháng 7 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 7 đến ngày 10 tháng 7 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 310C; Cao: 35- 360C; Thấp: 25- 26 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0,51
|
2,6
|
N+TT
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,8
|
8
|
|
Rầy các loại
|
19,4
|
120
|
T1,2
|
Bệnh khô vằn
|
0,25
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,48
|
12
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0,9
|
8
|
|
Sâu đục thân
|
1,85
|
14
|
T2
|
Nhện nước
|
0,25
|
1
|
|
Kiến ba khoang
|
0,33
|
1,2
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,11
|
0,6
|
|
Lúa mùa trung
Hồi xanh- đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
1,05
|
4
|
N+TT
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1,73
|
8
|
|
Rầy các loại
|
44,93
|
160
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,78
|
14
|
T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1,6
|
8
|
|
Sâu đục thân
|
2.4
|
12
|
T2
|
Nhện nước
|
0,26
|
1
|
|
Kiến ba khoang
|
0,19
|
0,8
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,4
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,4
|
4
|
|
Rầy xanh
|
2,93
|
12
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
73
|
37
|
36
|
0,51
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
51
|
24
|
18
|
2
|
1
|
|
|
|
6
|
19,4
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
84
|
30
|
38
|
10
|
6
|
|
|
|
|
2,48
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
65
|
22
|
31
|
11
|
1
|
|
|
|
|
1,85
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
Hồi xanh- đẻ nhánh
|
67
|
32
|
35
|
1,05
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
97
|
40
|
33
|
5
|
5
|
2
|
|
|
12
|
44,93
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
108
|
36
|
45
|
24
|
2
|
1
|
|
|
|
3,78
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
75
|
16
|
36
|
18
|
5
|
|
|
|
|
2.4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
0,6- 1,2
|
2,6
|
26,8
|
26,8
|
|
|
- 28,5
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
, 3
|
Rầy các loại
|
70- 120
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên,
Lương Lỗ
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,5- 8
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
3,5
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân
|
7
|
Sâu đục thân
|
2- 4
|
14
|
53,5
|
53,5
|
|
|
+53,5
|
26,8
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
Hồi xanh- đẻ nhánh
|
0,6- 1
|
4
|
310,3
|
310,3
|
|
|
- 68,8
|
54,3
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
4- 8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân
|
3
|
Rầy các loại
|
70- 120
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,5- 7
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
3,5
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân
|
6
|
Sâu đục thân
|
2- 4
|
12
|
94,3
|
94,3
|
|
|
+ 94,3
|
73,7
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
8
|
275,3
|
275,3
|
|
|
+ 275,3
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
4
|
|
|
|
|
- 84
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
4
|
12
|
267,9
|
267,9
|
|
|
+ 267,9
|
114,7
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa mùa sớm: Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng; sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, ruồi đục lá, bệnh sinh lý (nghẹt rễ), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ ổ nặng; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bệnh sinh lý (nghẹt rễ), sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, ruồi đục lá, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Sâu đục thân, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình; sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu cuốn lá lớn gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục lá, cào cào, châu chấu, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ. Chăm sóc, bón phân sớm, làm cỏ sục bùn, điều tiết nước trên diện tích lúa hồi xanh đẻ nhánh để hạn chế bệnh nghẹt rễ sinh lý.
+ Ốc bươu vàng: Áp dụng các biện pháp thủ công bắt ốc, thu gom ổ trứng để tiêu diệt. Đối với những diện tích nhiễm ốc bươu vàng có mật độ trên 3 con/ m2 sử dụng thuốc Clodansuper 700WP pha 10 g/ 1 bình 12 lít phun cho 1 sào để diệt trừ. Khi phun nên giữ mực nước ở 3- 5 cm để tăng hiệu lực của thuốc
+ Phòng trừ kịp thời các ổ sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá nhỏ. Bằng các loại thuốc: Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, Victory 585EC… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 10 tháng 7 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|