Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 28 (Số 28/2012). Thanh Ba.

Tuần 28. Tháng 7/2012. Ngày 11/07/2012
Từ ngày: 03/07/2012. Đến ngày: 15/07/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 28/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 10  tháng 7  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 3  tháng 7 đến ngày 10  tháng 7  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 310C; Cao: 35- 360C; Thấp: 25- 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa rào nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm Đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,51

2,6

N+TT

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,8

8

 

Rầy các loại

19,4

120

T1,2

Bệnh khô vằn

0,25

4

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2,48

12

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0,9

8

 

Sâu đục thân

1,85

14

T2

Nhện nước

0,25

1

 

Kiến ba khoang

0,33

1,2

 

Bọ rùa đỏ

0,11

0,6

 

Lúa mùa trung

Hồi xanh- đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

1,05

4

N+TT

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,73

8

 

Rầy các loại

44,93

160

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ

3,78

14

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,6

8

 

Sâu đục thân

2.4

12

T2

Nhện nước

0,26

1

 

Kiến ba khoang

0,19

0,8

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,4

8

 

Bọ xít muỗi

2,4

4

 

Rầy xanh

2,93

12

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

73

37

36

0,51

2,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

51

24

18

2

1

 

 

 

6

19,4

120

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

4

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

84

30

38

10

6

 

 

 

 

2,48

12

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

65

22

31

11

1

 

 

 

 

1,85

14

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

1

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

1,2

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

0,6

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

Hồi xanh- đẻ nhánh

 

67

32

35

1,05

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,73

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

97

40

33

5

5

2

 

 

12

44,93

160

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

108

36

45

24

2

1

 

 

 

3,78

14

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

75

16

36

18

5

 

 

 

 

2.4

12

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

1

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

0,8

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

0,6- 1,2

2,6

26,8

26,8

 

 

- 28,5

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

, 3

Rầy các loại

70- 120

120

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Bệnh khô vằn

0

4

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên,

Lương Lỗ

5

Sâu cuốn lá nhỏ

3,5- 8

12

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,5

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân

7

Sâu đục thân

2- 4

14

53,5

53,5

 

 

+53,5

26,8

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ,Thanh Vân

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

Hồi xanh- đẻ nhánh

0,6- 1

4

310,3

310,3

 

 

 

- 68,8

54,3

Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4- 8

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân

3

Rầy các loại

70- 120

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân

4

Sâu cuốn lá nhỏ

3,5- 7

14

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,5

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân

6

Sâu đục thân

2- 4

12

94,3

94,3

 

 

 

+ 94,3

73,7

Mạn Lạn, Đồng Xuân,Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

8

275,3

275,3

 

 

+ 275,3

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

4

 

 

 

 

- 84

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

12

267,9

267,9

 

 

+ 267,9

114,7

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa mùa sớm: Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng; sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, ruồi đục lá, bệnh sinh lý (nghẹt rễ), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ ổ nặng; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bệnh sinh lý (nghẹt rễ), sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, ruồi đục lá, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Sâu đục thân, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình; sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu cuốn lá lớn gây hại nhẹ. Ngoài ra  ruồi đục lá, cào cào, châu chấu, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ. Chăm sóc, bón phân sớm, làm cỏ sục bùn, điều tiết nước trên diện tích lúa hồi xanh đẻ nhánh để hạn chế bệnh nghẹt rễ sinh lý.

+ Ốc bươu vàng: Áp dụng các biện pháp thủ công bắt ốc, thu gom ổ trứng để tiêu diệt. Đối với những diện tích nhiễm ốc bươu vàng có mật độ trên 3 con/ m2 sử dụng thuốc Clodansuper 700WP pha 10 g/ 1 bình 12 lít phun cho 1 sào để diệt trừ. Khi phun nên giữ mực nước ở 3- 5 cm để tăng hiệu lực của thuốc

+ Phòng trừ kịp thời các ổ sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá nhỏ. Bằng các loại thuốc: Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, Victory 585EC… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 10  tháng 7 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2012 Thanh Ba 01/05/2012 30/06/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2012 Thanh Ba 01/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2012 Thanh Ba 26/06/2012 03/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2012 Thanh Ba 19/06/2012 26/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2012 Thanh Ba 12/06/2012 24/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2012 Thanh Ba 05/06/2012 12/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2012 Thanh Ba 29/05/2012 05/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2012 Thanh Ba 22/05/2012 29/05/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2012 Thanh Ba 15/05/2012 22/05/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2012 Thanh Ba 08/05/2012 20/05/2012