CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 29/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 17 tháng 7 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 7 đến ngày 17 tháng 7 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32- 330C; Cao: 36- 380C; Thấp: 27- 28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0,4
|
1,4
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1,7
|
8
|
|
Rầy các loại
|
49,2
|
200
|
T3
|
Bệnh khô vằn
|
0,5
|
6
|
C1
|
Ruồi đục nõn
|
1,7
|
8
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6,8
|
28
|
T4
|
Sâu đục thân
|
2,1
|
12
|
T3
|
Nhện nước
|
0,17
|
1
|
|
Kiến ba khoang
|
0,19
|
1
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,07
|
0,4
|
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0,4
|
1,2
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1,9
|
6
|
|
Rầy các loại
|
47,8
|
160
|
T3
|
Ruồi đục nõn
|
1,3
|
8
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8,8
|
32
|
T4,3
|
Sâu đục thân
|
2
|
8
|
T3
|
Nhện nước
|
0,18
|
0,8
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,06
|
0,4
|
|
Kiến ba khoang
|
0,17
|
0,8
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,9
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,2
|
12
|
|
Nhện đỏ
|
1,7
|
4
|
|
Rầy xanh
|
2,4
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
32
|
15
|
17
|
0,4
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
62
|
10
|
13
|
19
|
15
|
5
|
|
|
|
49,2
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1493
|
7
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
57
|
8
|
9
|
12
|
16
|
12
|
|
|
|
6,8
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
21
|
3
|
4
|
8
|
5
|
1
|
|
|
|
2,1
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
40
|
19
|
21
|
0,4
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
36
|
6
|
7
|
11
|
8
|
4
|
|
|
|
47,8
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
43
|
3
|
6
|
11
|
14
|
9
|
|
|
|
8,8
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
22
|
3
|
4
|
9
|
5
|
1
|
|
|
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
0,8- 1,2
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Rầy các loại
|
80- 120
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
0
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên
|
5
|
Ruồi đục nõn
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7-16
|
28
|
8,94
|
8,94
|
|
|
- 51,06
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
7
|
Sâu đục thân
|
4
|
12
|
17,89
|
17,89
|
|
|
+ 17,89
|
8,94
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
0,6- 1
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
4- 6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn,
Thanh Vân
|
3
|
Rầy các loại
|
70- 120
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn,
Thanh Vân
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7- 16
|
32
|
35,75
|
35,75
|
|
|
- 268,05
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Sâu đục thân
|
4
|
8
|
92,25
|
92,25
|
|
|
+ 92,25
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
8
|
114,75
|
114,75
|
|
|
+ 114,75
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
12
|
390
|
390
|
|
|
+ 198,1
|
114,75
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
122,1
|
122,1
|
|
|
+ 38,14
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa mùa sớm: Sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng; Ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục nõn, sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, chuột, bệnh sinh lý (nghẹt rễ), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ trên diện rộng; Ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý (nghẹt rễ), sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, ruồi đục lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục lá, cào cào, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.
+ Phòng trừ kịp thời các ổ sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá nhỏ bằng các loại thuốc: Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, Victory 585EC… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 17 tháng 7 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|