Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 29 (Số 29/2012). Thanh Ba.

Tuần 29. Tháng 7/2012. Ngày 18/07/2012
Từ ngày: 10/07/2012. Đến ngày: 22/07/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 29/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 17  tháng 7  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 10  tháng 7 đến ngày 17  tháng 7  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32- 330C; Cao: 36- 380C; Thấp: 27- 28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm Đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,4

1,4

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,7

8

 

Rầy các loại

49,2

200

T3

Bệnh khô vằn

0,5

6

C1

Ruồi đục nõn

1,7

8

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6,8

28

T4

Sâu đục thân

2,1

12

T3

Nhện nước

0,17

1

 

Kiến ba khoang

0,19

1

 

Bọ rùa đỏ

0,07

0,4

 

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,4

1,2

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,9

6

 

Rầy các loại

47,8

160

T3

Ruồi đục nõn

1,3

8

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8,8

32

T4,3

Sâu đục thân

2

8

T3

Nhện nước

0,18

0,8

 

Bọ rùa đỏ

0,06

0,4

 

Kiến ba khoang

0,17

0,8

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,9

8

 

Bọ xít muỗi

3,2

12

 

Nhện đỏ

1,7

4

 

Rầy xanh

2,4

8

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

32

15

17

0,4

1,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

62

10

13

19

15

5

 

 

 

49,2

200

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1493

7

 

 

 

 

 

 

0,5

6

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

57

8

9

12

16

12

 

 

 

6,8

28

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

21

3

4

8

5

1

 

 

 

2,1

12

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

1

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

1

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,4

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

40

19

21

0,4

1,2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

36

6

7

11

8

4

 

 

 

47,8

160

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

43

3

6

11

14

9

 

 

 

8,8

32

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

22

3

4

9

5

1

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,4

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,8

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

0,8- 1,2

1,4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

 3

Rầy các loại

80- 120

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Bệnh khô vằn

0

6

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên

5

Ruồi đục nõn

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

6

Sâu cuốn lá nhỏ

7-16

28

8,94

8,94

 

 

 

- 51,06

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

7

Sâu đục thân

4

12

17,89

17,89

 

 

 

+ 17,89

8,94

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

1

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

0,6- 1

1,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4- 6

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn,

Thanh Vân

3

Rầy các loại

70- 120

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn,

Thanh Vân

4

Ruồi đục nõn

4

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu cuốn lá nhỏ

7- 16

32

35,75

35,75

 

 

- 268,05

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Sâu đục thân

4

8

92,25

92,25

 

 

+ 92,25

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

8

114,75

114,75

 

 

+ 114,75

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

12

390

390

 

 

+ 198,1

114,75

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4

8

122,1

122,1

 

 

+ 38,14

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa mùa sớm: Sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng; Ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục nõn, sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, chuột, bệnh sinh lý (nghẹt rễ), bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ trên diện rộng; Ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh sinh lý (nghẹt rễ), sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, ruồi đục lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục lá, cào cào, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.

+ Phòng trừ kịp thời các ổ sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá nhỏ bằng các loại thuốc: Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, Victory 585EC… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 17  tháng 7 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2012 Thanh Ba 03/07/2012 15/07/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2012 Thanh Ba 01/05/2012 30/06/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2012 Thanh Ba 01/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2012 Thanh Ba 26/06/2012 03/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2012 Thanh Ba 19/06/2012 26/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2012 Thanh Ba 12/06/2012 24/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2012 Thanh Ba 05/06/2012 12/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2012 Thanh Ba 29/05/2012 05/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2012 Thanh Ba 22/05/2012 29/05/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2012 Thanh Ba 15/05/2012 22/05/2012