CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 37/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4 tháng 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 27- 28 0C; Cao: 30- 31 0C; Thấp: 22- 24 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ: trời có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Chắc xanh- đỏ đuôi- TH.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: trỗ- chắc xanh.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
trỗ- chắc xanh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,5
|
18
|
T3,4
|
Sâu đục thân
|
0,9
|
4
|
T5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,05
|
0,3
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,045
|
0,2
|
|
Bệnh bạc lá
|
8,75
|
55
|
|
Bệnh khô vằn
|
13,3
|
54
|
|
Rầy các loại
|
324,5
|
1050
|
T2,3
|
Rầy các loại (trứng)
|
39,4
|
140
|
|
Bọ xít dài
|
2,8
|
20
|
Non
|
Chuột
|
0,8
|
4
|
|
Nhện nước
|
0,57
|
1,6
|
|
Kiến ba khoang
|
0,6
|
1,6
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,5
|
1,9
|
|
Lúa mùa sớm
Chắc xanh- đỏ đuôi- TH.
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,283
|
8
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1,167
|
5
|
|
Bệnh khô vằn
|
8,067
|
50
|
|
Rầy các loại
|
219,833
|
720
|
T3
|
Bọ xít dài
|
0,4
|
4
|
Non
|
Chuột
|
0,467
|
2
|
|
Nhện nước
|
0,4
|
1,7
|
|
Kiến ba khoang
|
0,7
|
2
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,7
|
1,6
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,4
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,667
|
8
|
|
Rầy xanh
|
3,2
|
12
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
trỗ- chắc xanh.
|
60
|
8
|
9
|
14
|
15
|
9
|
|
5
|
|
5,5
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
19
|
1
|
3
|
2
|
4
|
6
|
|
3
|
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,045
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
800
|
730
|
7
|
13
|
21
|
18
|
11
|
|
|
5,2
|
33,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
867
|
17
|
31
|
34
|
32
|
19
|
|
|
7,5
|
34,9
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
56
|
10
|
13
|
12
|
7
|
8
|
|
|
6
|
324,5
|
1050
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,4
|
140
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa sớm
Chắc xanh- đỏ đuôi- TH.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
50
|
6
|
6
|
8
|
10
|
13
|
|
7
|
|
3,283
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1200
|
1186
|
2
|
3
|
4
|
4
|
1
|
|
|
0,6
|
4,4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1379
|
15
|
28
|
31
|
29
|
18
|
|
|
4,6
|
31,8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
71
|
10
|
15
|
17
|
13
|
9
|
|
|
7
|
219,833
|
720
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
trỗ- chắc xanh
|
|
18
|
220,252
|
220,252
|
|
|
+220,252
|
235,243
|
Mạn Lạn, Đại An, Thái Ninh, Thanh Vân
|
2
|
Sâu đục thân
|
|
4
|
184,505
|
184,505
|
|
|
+184,505
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thị trấn Thanh Ba, Thanh Vân
|
4
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
0,2
|
128
|
128
|
|
|
+128
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Đại An
|
5
|
Bệnh bạc lá
|
|
55
|
327,495
|
291,748
|
35,748
|
|
+327,495
|
71,495
|
Mạn Lạn, Đại An, Thái Ninh, Thanh Vân
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
|
54
|
512
|
1384
|
128
|
|
-374,5
|
291,748
|
Mạn Lạn, Đại An, Thái Ninh, Thanh Vân
|
7
|
Rầy các loại
|
|
1050
|
92,252
|
92,252
|
|
|
-251,9
|
128
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Đại An
|
8
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
Mạn lạn, Thanh Vân, Thái Ninh, Vân Lĩnh
|
9
|
Bọ xít dài
|
|
20
|
142,991
|
107,243
|
35,748
|
|
-86,3
|
71,495
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Đại An
|
10
|
Chuột
|
|
4
|
128
|
128
|
|
|
+128
|
|
Mạn Lạn, Đại An, Thái Ninh, Thanh Vân
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
Chắc xanh- đỏ đuôi- TH.
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
2
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
|
50
|
265,938
|
256,994
|
8,944
|
|
+265,938
|
103,155
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Rầy các loại
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Đỗ Xuyên
|
6
|
Bọ xít dài
|
|
4
|
94,211
|
94,211
|
|
|
+94,211
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
7
|
Chuột
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Đỗ Xuyên
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
|
4
|
|
|
|
|
-84
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
8
|
153,168
|
153,168
|
|
|
-17,7
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
|
12
|
229,508
|
229,508
|
|
|
+133,5
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại trung bình- nặng, chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối; Bọ xít dài gây hại trung bình- nặng, chủ yếu trên những ruộng đang giai đoạn trỗ- ngậm sữa- chắc xanh; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại nặng một số ruộng mật độ cao phòng trừ không hiệu quả không phòng trừ lại lần 2 (Đại An, Thanh Vân); Sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn. Ngoài ra cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; Bệnh thối thân gây hại cục bộ trên những chân ruộng sâu trũng không tháo kịp nước.
+ Trên chè: Rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại gây hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ nặng; Sâu đục thân, rầy các loại, chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại nặng gây trắng lá trên các ruộng có mật độ cao phòng trừ không hiệu quả không phòng trừ lại lần 2; Ngoài ra châu chấu, bọ xít đen, sâu cuốn lá lớn, bệnh thối thân, ... gây hại nhẹ, rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh chấm xám, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu đục thân, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn,bệnh khô vằn, rầy các loại.
+ Đối với sâu đục thân: Thời gian phun để tránh bạc bông, phun trước khi lúa trổ 5- 7 ngày; Khi mật độ sâu cao phải phun kép 2 lần cách nhau 4- 5 ngày.
Sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Tasodant 600EC, Victory 585EC hoặc Dylan 10WG, Regent 800WG, Patox 95SP, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5EC, Pertox 5EC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên những diện tích lúa chưa trỗ khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (2 khóm có 1 con) bằng các thuốc đặc hiệu như: Tasodant 600EC, Victory 585EC hoặc Dylan 10WG, Rigell 800WG, Patox 95SP, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5EC, Pertox 5EC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP; Xanthomix 20WP; Sansai 20WP; Sasa 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Đối với rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Victory 585EC, Tasodant 600EC, Superista 25EC, Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Actara 25WP, Midan 10WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 11 tháng 9 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|