Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 33 (Số 33/2012). Thanh Ba.

Tuần 33. Tháng 8/2012. Ngày 15/08/2012
Từ ngày: 07/08/2012. Đến ngày: 14/08/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 33/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 14  tháng 8  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 7  tháng 8  đến ngày 14  tháng 8  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28- 30 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ: đầu và cuối kỳ trời mưa, giữa kỳ trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đòng già- thấp thoi trỗ.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đứng cái- làm đòng.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Đòng già- thấp thoi trỗ

Sâu cuốn lá nhỏ

9,07

35

T4,5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,15

0,5

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5,9

21

 

Sâu đục thân (bướm)

0,04

0,3

 

Sâu đục thân (trứng)

0,05

0,3

 

Bệnh khô vằn

6,2

32

C3

Rầy các loại

93,17

280

T3,4

Bọ xít dài

1,2

5

 

Châu chấu

0,47

4

 

Chuột

1,13

8

 

Nhện nước

0,66

1,8

 

Kiến ba khoang

0,61

1,4

 

Bọ rùa đỏ

0,41

1,2

 

Lúa mùa trung

Đứng cái- làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ

11,6

49

T1,2,5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,15

0,6

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6,35

21

 

Sâu đục thân (bướm)

0,06

0,3

 

Sâu đục thân (trứng)

0,08

0,3

 

Bệnh khô vằn

8,0

32

C1,3

Rầy các loại

106,5

280

T3,4

Bọ xít dài

1,35

4

 

Châu chấu

1,2

4

 

Chuột

1,6

8

 

Nhện nước

0,48

1,2

 

Kiến ba khoang

0,59

1,6

 

Bọ rùa đỏ

0,42

1

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

1,87

4

 

Bọ xít muỗi

3,20

12

 

Rầy xanh

2,53

6

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa sớm

Đòng già- thấp thoi trỗ

62

9

8

12

14

14

 

5

 

9,07

35

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,5

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,9

21

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,3

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1407

28

37

23

5

 

 

 

2,14

13,33

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

61

9

8

12

14

11

 

 

7

93,17

280

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

5

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

8

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

1,8

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

1,4

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

1,2

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa trung

Đứng cái- làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

68

14

15

10

11

12

 

6

 

11,6

49

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,6

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,35

21

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,3

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

920

30

33

15

2

 

 

 

2,42

10,67

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

63

9

9

12

14

11

 

 

8

106,5

280

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

4

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

8

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

1,2

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

1,6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

1

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

Đòng già- thấp thoi trỗ

8- 18

35

392,9

392,9

 

 

+ 115,5

56,05

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,1- 0,3

0,5

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

 3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7- 16

21

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

4

Sâu đục thân (bướm)

0,1- 0,2

0,3

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (trứng)

0,1

0,3

248,1

248,1

 

 

+ 248,1

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Bệnh khô vằn

8

32

295,2

295,2

 

 

+ 295,2

56,05

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

7

Rầy các loại

175- 210

280

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

8

Bọ xít dài

2

5

239,1

239,1

 

 

+ 239,1

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

9

Châu chấu

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

10

Chuột

 

2- 4

8

121,04

121,04

 

 

+ 121,04

65

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

Đứng cái- làm đòng

8- 18

49

440,5

348,2

92,3

 

- 1357,3

163,75

Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,1- 0,5

0,6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7- 16

21

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Sâu đục thân (bướm)

0,1- 0,2

0,3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (trứng)

0,1

0,3

256

256

 

 

+ 256

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Bệnh khô vằn

8

32

348,3

348,3

 

 

+ 348,3

128

Mạn Lạn, Thanh Vân

7

Rầy các loại

175- 210

280

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

8

Bọ xít dài

2

4

256

256

 

 

+ 256

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

9

Châu chấu

1- 3

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

10

Chuột

 

4

8

384

384

 

 

+ 384

256

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

4

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

12

390

390

 

 

+ 135,1

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

6

114,8

114,8

 

 

+ 114,8

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại trên diên rộng, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng chủ yếu gây hại trên trà mùa trung trên những diện tích phòng trừ không hiệu quả (mật độ cục bộ trên 90 con/m2 ở Thanh Vân, Mạn Lạn); Sâu đục thân bắt đầu nở và gây hại rải rác. Chuột gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ ổ nặng trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối. Ngoài ra rầy các loại, bọ xít dài, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ trên diện rộng; bệnh thối thân gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng trên những chân ruộng sâu trũng không tháo kịp nước.

 + Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa: Trên trà mùa trung sâu non cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại từ 14- 20/8/2012, với mức độ gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu,  bệnh thối thân, ... gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra  nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.

+ Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, Patox 95 SP, Oncol 25 WP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Sử dụng các loại thuốc trên sẽ diệt trừ luôn cả sâu đục thân, rầy các loại.

+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 14  tháng 8  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác