CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 33/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 14 tháng 8 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 14 tháng 8 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28- 30 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 24 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ: đầu và cuối kỳ trời mưa, giữa kỳ trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đòng già- thấp thoi trỗ.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đứng cái- làm đòng.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
Đòng già- thấp thoi trỗ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9,07
|
35
|
T4,5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,15
|
0,5
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
5,9
|
21
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,04
|
0,3
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,05
|
0,3
|
|
Bệnh khô vằn
|
6,2
|
32
|
C3
|
Rầy các loại
|
93,17
|
280
|
T3,4
|
Bọ xít dài
|
1,2
|
5
|
|
Châu chấu
|
0,47
|
4
|
|
Chuột
|
1,13
|
8
|
|
Nhện nước
|
0,66
|
1,8
|
|
Kiến ba khoang
|
0,61
|
1,4
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,41
|
1,2
|
|
Lúa mùa trung
Đứng cái- làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11,6
|
49
|
T1,2,5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,15
|
0,6
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
6,35
|
21
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,06
|
0,3
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,08
|
0,3
|
|
Bệnh khô vằn
|
8,0
|
32
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
106,5
|
280
|
T3,4
|
Bọ xít dài
|
1,35
|
4
|
|
Châu chấu
|
1,2
|
4
|
|
Chuột
|
1,6
|
8
|
|
Nhện nước
|
0,48
|
1,2
|
|
Kiến ba khoang
|
0,59
|
1,6
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,42
|
1
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
1,87
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,20
|
12
|
|
Rầy xanh
|
2,53
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
Đòng già- thấp thoi trỗ
|
62
|
9
|
8
|
12
|
14
|
14
|
|
5
|
|
9,07
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,9
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1407
|
28
|
37
|
23
|
5
|
|
|
|
2,14
|
13,33
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
61
|
9
|
8
|
12
|
14
|
11
|
|
|
7
|
93,17
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
Đứng cái- làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
68
|
14
|
15
|
10
|
11
|
12
|
|
6
|
|
11,6
|
49
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,35
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
920
|
30
|
33
|
15
|
2
|
|
|
|
2,42
|
10,67
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
63
|
9
|
9
|
12
|
14
|
11
|
|
|
8
|
106,5
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
Đòng già- thấp thoi trỗ
|
8- 18
|
35
|
392,9
|
392,9
|
|
|
+ 115,5
|
56,05
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,1- 0,3
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7- 16
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1- 0,2
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,1
|
0,3
|
248,1
|
248,1
|
|
|
+ 248,1
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
32
|
295,2
|
295,2
|
|
|
+ 295,2
|
56,05
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
7
|
Rầy các loại
|
175- 210
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
8
|
Bọ xít dài
|
2
|
5
|
239,1
|
239,1
|
|
|
+ 239,1
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
9
|
Châu chấu
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
10
|
Chuột
|
|
2- 4
|
8
|
121,04
|
121,04
|
|
|
+ 121,04
|
65
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
Đứng cái- làm đòng
|
8- 18
|
49
|
440,5
|
348,2
|
92,3
|
|
- 1357,3
|
163,75
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,1- 0,5
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7- 16
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1- 0,2
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,1
|
0,3
|
256
|
256
|
|
|
+ 256
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
32
|
348,3
|
348,3
|
|
|
+ 348,3
|
128
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
7
|
Rầy các loại
|
175- 210
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
8
|
Bọ xít dài
|
2
|
4
|
256
|
256
|
|
|
+ 256
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
9
|
Châu chấu
|
1- 3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
10
|
Chuột
|
|
4
|
8
|
384
|
384
|
|
|
+ 384
|
256
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
12
|
390
|
390
|
|
|
+ 135,1
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
4
|
6
|
114,8
|
114,8
|
|
|
+ 114,8
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại trên diên rộng, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng chủ yếu gây hại trên trà mùa trung trên những diện tích phòng trừ không hiệu quả (mật độ cục bộ trên 90 con/m2 ở Thanh Vân, Mạn Lạn); Sâu đục thân bắt đầu nở và gây hại rải rác. Chuột gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ ổ nặng trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối. Ngoài ra rầy các loại, bọ xít dài, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ trên diện rộng; bệnh thối thân gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng trên những chân ruộng sâu trũng không tháo kịp nước.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Trên trà mùa trung sâu non cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại từ 14- 20/8/2012, với mức độ gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bệnh thối thân, ... gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.
+ Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, Patox 95 SP, Oncol 25 WP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Sử dụng các loại thuốc trên sẽ diệt trừ luôn cả sâu đục thân, rầy các loại.
+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 14 tháng 8 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|