Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 35 (Số 35/2012). Thanh Ba.

Tuần 35. Tháng 8/2012. Ngày 29/08/2012
Từ ngày: 21/08/2012. Đến ngày: 28/08/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 35/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 29  tháng 8  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 21  tháng 8  đến ngày 28 tháng 8  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28- 300C; Cao: 32- 35 0C; Thấp: 24- 25 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ: ngày nắng nóng, đêm và sáng có lúc có sương, làm ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Trỗ.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đòng già- trỗ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

đòng già- trỗ

Sâu cuốn lá nhỏ

6,7

18

T3,5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,598

3

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

21,025

120

 

Sâu đục thân

1,2

8

T3,4

Sâu đục thân (bướm)

0,003

0,1

 

Sâu đục thân (trứng)

0,003

0,1

 

Bệnh bạc lá

8,25

55

C5

Bệnh khô vằn

10,95

36

C5

Rầy các loại

112,875

440

T1

Rầy các loại (trứng)

87,5

240

 

Bọ xít dài

1,15

5

 

Chuột

0,5

4

 

Nhện nước

0,6

1,8

 

Kiến ba khoang

0,4

1,6

 

Bọ rùa đỏ

0,5

1,6

 

Lúa mùa sớm

trỗ

Sâu cuốn lá nhỏ

4,167

8

T4,5,1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,167

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,467

18

 

Sâu đục thân

1,067

6

T3,4

Bệnh bạc lá

5,167

50

C5

Bệnh khô vằn

10,667

54

C5

Rầy các loại

91,5

350

T1

Rầy các loại (trứng)

56,033

240

 

Bọ xít dài

1,1

4

 

Chuột

0,333

4

 

Nhện nước

0,6

1,6

 

Kiến ba khoang

0,5

1,6

 

Bọ rùa đỏ

0,4

1,4

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,267

6

 

Bọ xít muỗi

3,467

8

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

2,667

6

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa trung

đòng già- trỗ

141

24

23

27

25

27

 

15

 

6,7

18

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,598

3

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

21,025

120

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

37

5

7

11

10

4

 

0

 

1,2

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,003

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,003

0,1

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

800

734

9

13

20

17

7

 

 

4,6

39,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2000

1781

38

48

61

52

20

 

 

5,7

24,4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

154

32

25

26

23

22

26

 

26

112,875

440

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87,5

240

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,15

5

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

4

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

1,8

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1,6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

1,6

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa sớm

trỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

124

23

22

19

23

23

 

14

 

4,167

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,167

1

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,467

18

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

29

3

6

9

8

3

 

0

 

1,067

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

600

569

6

6

10

6

3

 

 

2,6

35,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1343

28

31

46

36

16

 

 

5,5

36,7

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

104

22

17

16

18

14

 

 

17

91,5

350

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,033

240

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,333

4

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

1,6

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

1,6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1,4

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

đòng già- trỗ

7- 8

18

211,9

211,9

 

 

-399,9

 

Mạn Lạn, Vũ Yển, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,2- 0,8

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Vũ Yển, Thanh Vân

 3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7- 20

120

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Vũ Yển, Thanh Vân

4

Sâu đục thân

2

8

159,3

159,3

 

 

+159,3

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Vũ yển

5

Sâu đục thân (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Vũ yển

6

Sâu đục thân (trứng)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Vũ yển

7

Bệnh bạc lá

5- 15

55

284,9

240,8

44,1

 

+254,9

103,3

Mạn Lạn, Vũ Yển

8

Bệnh khô vằn

6- 18

36

456,0

456,0

 

 

-85,4

146,8

Mạn Lạn, Thanh Vân, Vũ Yển, Đồng Xuân

9

Rầy các loại

70- 240

440

 

 

 

 

-243,8

 

Mạn Lạn, Đông Xuân Thanh Vân

10

Rầy các loại (trứng)

 

35- 140

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đông Xuân Thanh Vân

11

Bọ xít dài

 

1- 2

5

118,4

118,4

 

 

-42,9

 

Mạn Lạn,  Thanh Vân, Vũ Yển, Đồng Xuân

12

Chuột

 

2

4

99,6

99,6

 

 

+99,6

 

Mạn lạn, Thanh Vân, Vũ Yển, Đồng Xuân

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

trỗ

7- 8

8

 

 

 

 

-236

 

Mạn Lạn, Vũ Yển, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,1- 0,6

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Vũ Yển, Thanh Vân

3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4- 14

18

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Vũ Yển, Thanh Vân

4

Sâu đục thân

2

6

103,1

103,1

 

 

+103,1

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân, Vũ yển

5

Bệnh bạc lá

5- 15

50

150,3

103,2

47,1

 

+150,3

94,2

Mạn Lạn, Vũ Yển

6

Bệnh khô vằn

6- 18

54

487,1

440

47,1

 

-150,3

230,2

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Vũ Yển, Đồng Xuân

7

Rầy các loại

70- 240

350

 

 

 

 

-322,6

 

Mạn Lạn, Đông Xuân Thanh Vân

8

Rầy các loại (trứng)

28- 70

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đông Xuân Thanh Vân

9

Bọ xít dài

1- 2

4

192

192

 

 

-10,6

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Vũ Yển, Đồng Xuân

10

Chuột

 

2

4

56,0

56,0

 

 

+56

 

Mạn lạn, Thanh Vân, Vũ Yển, Đồng Xuân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

6

25,3

25,3

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

388,4

388,4

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

Rầy xanh

 

4

6

364,7

364,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại trung bình- nặng; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diên rộng; Sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng trên diện rộng, chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối; Chuột gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn. Ngoài ra rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; Bệnh thối thân gây hại cục bộ trên những chân ruộng sâu trũng không tháo kịp nước.

 + Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi,  bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa: trứng cuốn lá lứa 6 nở rộ và di chuyển đẻ trứng trên các ruộng chưa trỗ trà mùa trung, các ruộng gieo xạ muộn mức độ hại trung bình- nặng; bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại trung bình- nặng; Sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra châu chấu, bọ xít đen, sâu cuốn lá lớn, bệnh thối thân, ... gây hại nhẹ, rải rác.

- Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra  nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh thán thư, bệnh chấm xám hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn,bệnh khô vằn, rầy các loại.

+ Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, Patox 95 SP, Oncol 25 WP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Sử dụng các loại thuốc trên sẽ diệt trừ luôn cả sâu đục thân, rầy các loại.

+ Đối với bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP; Xanthomix 20WP; Sansai 20WP; Sasa 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

+ Đối với rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Victory 585EC, Tasodant 600EC, Superista 25EC, Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Actara 25WP, Midan 10WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 29 tháng 8  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2012 Thanh Ba 14/08/2012 26/08/2012
Thông báo khẩn sâu bệnh kỳ 20/8, dự báo 10 ngày và BPPT - 8/2012 Thanh Ba 20/08/2012 30/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2012 Thanh Ba 07/08/2012 14/08/2012
Thông báo khẩn sâu bệnh kỳ 10/8, dự báo 10 ngày và BPPT - 8/2012 Thanh Ba 10/08/2012 20/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2012 Thanh Ba 31/07/2012 12/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 1/8, dự báo 10 ngày và BPPT - 8/2012 Thanh Ba 01/08/2012 10/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2012 Thanh Ba 24/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2012 Thanh Ba 17/07/2012 29/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2012 Thanh Ba 10/07/2012 22/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2012 Thanh Ba 03/07/2012 15/07/2012