Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2012). Thanh Ba.

Tuần 36. Tháng 9/2012. Ngày 04/09/2012
Từ ngày: 28/08/2012. Đến ngày: 09/09/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 36/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 4  tháng 9  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 28  tháng 8  đến ngày 4 tháng 9  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27- 28 0C; Cao: 30- 33 0C; Thấp: 23- 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ: trời có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Chắc xanh.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đòng già- trỗ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Đòng già- trỗ.

Sâu cuốn lá nhỏ

14,1

70

T2,3

Sâu đục thân

0,8

4

T4,5

Bệnh bạc lá

4,2

25

C1,3

Bệnh khô vằn

9,7

50

C3,5,7

Rầy các loại

369

2100

T1,2

Rầy các loại (trứng)

51,2

560

 

Bọ xít dài

0,7

4

 

Chuột

0,9

8

 

Nhện nước

0,57

1,6

 

Kiến ba khoang

0,5

1,4

 

Bọ rùa đỏ

0,55

1,8

 

Lúa mùa sớm

Chắc xanh

Sâu cuốn lá nhỏ

3,9

8

T3,4

Sâu đục thân

 

 

 

Bệnh bạc lá

2,2

15

C1,3

Bệnh khô vằn

7,9

38

C3,5,7

Rầy các loại

411

1600

T1,2

Rầy các loại (trứng)

20,8

70

 

Bọ xít dài

0,7

2

 

Chuột

0,5

4

 

Nhện nước

0,5

1,4

 

Kiến ba khoang

0,6

1,8

 

Bọ rùa đỏ

0,6

1,8

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,5

6

 

Bọ xít muỗi

4

12

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

2,8

8

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa trung

Đòng già- trỗ.

130

26

37

30

21

15

 

1

 

14,1

70

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

46

0

3

8

18

17

 

0

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1200

1150

27

17

6

0

0

 

 

1

7,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

 1355

18 

 33

40 

 37

 17

 

 

5,4

34

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

141

35

38

21

20

16

 

 

11

369

2100

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,2

560

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

8

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

1,6

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

1,4

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

1,8

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa sớm

Chắc xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

114

15

19

28

30

16

 

6

 

3,9

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1200

1174

14

10

2

0

0

 

 

0,5

3,9

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

 1382

10 

 28

 35

 30

 15

 

 

4,5

25,1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

149

36

39

23

20

19

 

 

12

411

1600

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,8

70

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

4

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

1,4

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

1,8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

1,8

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

Đòng già- trỗ.

8- 18

70

637,3

527,5

109,8

 

+294,1

365,7

Mạn Lạn, Đại An, Thái Ninh, Thanh Vân

2

Sâu đục thân

2

4

83,6

83,6

 

 

+ 83,6

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

 3

Bệnh bạc lá

15

25

243,2

243,2

 

 

+193,6

83,6

Mạn Lạn, Thị trấn Thanh Ba, Thanh Vân

4

Bệnh khô vằn

8- 16

50

355,2

336,9

18,3

 

- 186,2

101,9

Mạn Lạn, Thanh Vân, Đại An

5

Rầy các loại

180- 660

2100

172,4

172,4

 

 

+ 172,4

 

Mạn Lạn, Đại An, Thái Ninh, Thanh Vân

6

Rầy các loại (trứng)

24- 64

560

125,3

125,3

 

 

+ 125,3

 

Mạn Lạn, Đại An, Thái Ninh, Thanh Vân

7

Bọ xít dài

 

1-2

4

125,3

125,3

 

 

+ 75,7

 

Mạn Lạn,  Thanh Vân, Đại An

8

Chuột

 

2

8

94,2

94,2

 

 

+ 94,2

 

Mạn lạn, Thanh Vân, Thái Ninh, Vân Lĩnh

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

Chắc xanh

3,5- 8

8

 

 

 

 

- 74,7

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

2

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

3

Bệnh bạc lá

5- 15

15

103,2

103,2

 

 

+ 103,2

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

4

Bệnh khô vằn

8

38

177,1

177,1

 

 

- 265,5

121

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân, Vũ yển

5

Rầy các loại

240- 640

1600

168,2

168,2

 

 

+ 168,2

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Đỗ Xuyên

6

Rầy các loại (trứng)

35- 70

70

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân,

7

Bọ xít dài

1-2

2

 

 

 

 

- 41,3

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Đỗ Xuyên

10

Chuột

2

4

47,1

47,1

 

 

+ 47,1

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Đỗ Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

6

114,8

114,8

 

 

+30,9

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

12

351,6

351,6

 

 

+96,7

114,8

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4

8

275,3

275,3

 

 

+ 179,3

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên diện rộng, mức độ hại trung bình- nặng chủ yếu trên các ruộng chưa trỗ trà mùa trung, các ruộng gieo xạ muộn, cục bộ một số ruộng mật độ rất cao 120- 140 con/m2  (Đại An, Thái Ninh); Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng (Đại An, Vân Lĩnh, Ninh Dân); Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình; Sâu đục thân gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng trên diện rộng, chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối; Chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn. Ngoài ra bọ xít dài, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; Bệnh thối thân gây hại cục bộ trên những chân ruộng sâu trũng không tháo kịp nước.

 + Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng có thể gây trắng lá hoàn toàn các ruộng có mật độ cao phòng trừ không kịp thời hoặc phòng trừ không hiệu quả không phòng trừ lại lần 2; Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ nặng; Sâu đục thân, chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Rầy các loại gây hại  trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng có thể gây cháy chòm nếu không được phòng trừ kịp thời. Ngoài ra châu chấu, bọ xít đen, sâu cuốn lá lớn, bệnh thối thân, ... gây hại nhẹ, rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh thối búp, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn,bệnh khô vằn, rầy các loại.

+ Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên những diện tích lúa chưa trỗ  khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (2 khóm có 1 con) bằng các thuốc đặc hiệu như: Tasodant 600EC, Victory 585EC hoặc Dylan 10WG, Rigell 800WG, Patox 95SP, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5EC, Pertox 5EC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Đối với bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP; Xanthomix 20WP; Sansai 20WP; Sasa 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

+ Đối với rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Victory 585EC, Tasodant 600EC, Superista 25EC, Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Actara 25WP, Midan 10WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 4 tháng 9  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác