Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2012). Thanh Ba.

Tuần 32. Tháng 8/2012. Ngày 07/08/2012
Từ ngày: 31/07/2012. Đến ngày: 12/08/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 32/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 7  tháng 8  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 31  tháng 7 đến ngày 7  tháng 8  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 32 0C; Cao: 35- 37 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ: đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, trời có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đứng cái- làm đòng.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đứng cái.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Đứng cái- làm đòng

Chuột

0,8

4

 

Sâu cuốn lá nhỏ

12,6

35

T 2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,25

1,6

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6,97

16

 

Sâu đục thân (bướm)

0,07

0,5

 

Sâu đục thân (trứng)

0,07

0,3

 

Bệnh khô vằn

3,07

16

C1,3

Rầy các loại

113,3

400

T2,3,4

Bọ xít dài

0,28

1

 

Châu chấu

3,17

16

N+ TT

Nhện nước

0,76

1,2

 

Kiến ba khoang

0,9

1,8

 

Bọ rùa đỏ

0,68

1,2

 

Lúa mùa trung

Đứng cái

Chuột

0,7

4

 

Sâu cuốn lá nhỏ

9,6

35

T1,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,76

4

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7,35

21

 

Sâu đục thân (bướm)

0,05

0,2

 

Sâu đục thân (trứng)

0,03

0,1

 

Bệnh khô vằn

2,1

8

C1

Rầy các loại

115

350

T2,3,4

Bọ xít dài

0,22

0,8

 

Châu chấu

3,25

16

N+TT

Bọ rùa đỏ

0,78

1,4

 

Nhện nước

0,89

1,8

 

Kiến ba khoang

0,85

1,6

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

3,07

8

 

Bọ xít muỗi

2,93

8

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

2,4

8

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa sớm

Đứng cái- làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

58

11

19

18

6

4

 

 

 

12,6

35

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

1,6

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,97

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,5

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1454

27

16

3

 

 

 

 

0,67

4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

61

9

15

14

12

6

 

 

5

113,3

400

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

1

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,17

16

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

1,2

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

1,8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

1,2

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa trung

Đứng cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

4

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

56

12

18

16

7

3

 

 

 

9,6

35

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

4

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,35

21

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,1

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

979

15

6

 

 

 

 

 

0,37

1,78

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

59

9

13

13

12

5

 

 

7

115

350

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,8

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,25

16

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

1,4

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

1,8

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,85

1,6

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Chuột

Lúa mùa sớm

Đứng cái- làm đòng

2

4

56,05

56,05

 

 

+ 56,05

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ

7- 14

35

679,2

679,2

 

 

+ 393,9

295,2

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

 3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,1- 0,5

1,6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7- 8

16

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (bướm)

0,1- 0,2

0,5

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Sâu đục thân (trứng)

0,1

0,3

26,8

26,8

 

 

 

+ 26,8

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

7

Bệnh khô vằn

4- 8

16

136

136

 

 

+ 136

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

8

Rầy các loại

70- 240

400

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

9

Bọ xít dài

0,4- 0,6

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

10

Châu chấu

 

2- 6

16

56,1

56,1

 

 

+ 56,1

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

1

Chuột

Lúa mùa trung

Đứng cái

2

4

35,8

 

 

 

+ 35,8

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ

7- 16

35

384

 

 

 

+ 260,1

128

Mạn Lạn, Thanh Vân

3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,2- 0,5

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7- 8

21

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (bướm)

0,1

0,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Sâu đục thân (trứng)

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

7

Bệnh khô vằn

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

8

Rầy các loại

70- 160

350

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

9

Bọ xít dài

0,4

0,8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

10

Châu chấu

 

3- 6

16

35,8

 

 

 

+ 35,8

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

8

275,3

 

 

 

+ 103,3

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

114,8

 

 

 

- 66,1

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

8

122,1

 

 

 

+ 122,1

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại, mức độ hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng. Trưởng thành cuốn lá tiếp tục ra và đẻ trứng, cục bộ ổ 6- 7 con/m2 chủ yếu trên trà trung; Cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ( 20- 22 con/m2); Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn; Ngoài ra bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ.

 + Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá tiếp tục ra và đẻ trứng, sâu non cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại, với mức độ gây hại trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ; bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình chủ yếu trên trà sớm. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, chuột, bọ xít dài... gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra  nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.

- Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, Patox 95 SP, Oncol 25 WP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Sử dụng các loại thuốc trên sẽ diệt trừ luôn cả sâu đục thân, rầy các loại.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 7  tháng 8  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 1/8, dự báo 10 ngày và BPPT - 8/2012 Thanh Ba 01/08/2012 10/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2012 Thanh Ba 24/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2012 Thanh Ba 17/07/2012 29/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2012 Thanh Ba 10/07/2012 22/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2012 Thanh Ba 03/07/2012 15/07/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2012 Thanh Ba 01/05/2012 30/06/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2012 Thanh Ba 01/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2012 Thanh Ba 26/06/2012 03/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2012 Thanh Ba 19/06/2012 26/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2012 Thanh Ba 12/06/2012 24/06/2012