CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 32/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 7 tháng 8 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 7 tháng 8 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 32 0C; Cao: 35- 37 0C; Thấp: 26 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ: đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, trời có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đứng cái- làm đòng.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đứng cái.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
Đứng cái- làm đòng
|
Chuột
|
0,8
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
12,6
|
35
|
T 2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,25
|
1,6
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
6,97
|
16
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,07
|
0,5
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,07
|
0,3
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,07
|
16
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
113,3
|
400
|
T2,3,4
|
Bọ xít dài
|
0,28
|
1
|
|
Châu chấu
|
3,17
|
16
|
N+ TT
|
Nhện nước
|
0,76
|
1,2
|
|
Kiến ba khoang
|
0,9
|
1,8
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,68
|
1,2
|
|
Lúa mùa trung
Đứng cái
|
Chuột
|
0,7
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9,6
|
35
|
T1,2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,76
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7,35
|
21
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,05
|
0,2
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,03
|
0,1
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,1
|
8
|
C1
|
Rầy các loại
|
115
|
350
|
T2,3,4
|
Bọ xít dài
|
0,22
|
0,8
|
|
Châu chấu
|
3,25
|
16
|
N+TT
|
Bọ rùa đỏ
|
0,78
|
1,4
|
|
Nhện nước
|
0,89
|
1,8
|
|
Kiến ba khoang
|
0,85
|
1,6
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
3,07
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,93
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2,4
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa mùa sớm
Đứng cái- làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
58
|
11
|
19
|
18
|
6
|
4
|
|
|
|
12,6
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,97
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1454
|
27
|
16
|
3
|
|
|
|
|
0,67
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
61
|
9
|
15
|
14
|
12
|
6
|
|
|
5
|
113,3
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,17
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
Đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
56
|
12
|
18
|
16
|
7
|
3
|
|
|
|
9,6
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,35
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
979
|
15
|
6
|
|
|
|
|
|
0,37
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
59
|
9
|
13
|
13
|
12
|
5
|
|
|
7
|
115
|
350
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,89
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa mùa sớm
Đứng cái- làm đòng
|
2
|
4
|
56,05
|
56,05
|
|
|
+ 56,05
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7- 14
|
35
|
679,2
|
679,2
|
|
|
+ 393,9
|
295,2
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,1- 0,5
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7- 8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1- 0,2
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,1
|
0,3
|
26,8
|
26,8
|
|
|
+ 26,8
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
4- 8
|
16
|
136
|
136
|
|
|
+ 136
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
8
|
Rầy các loại
|
70- 240
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
9
|
Bọ xít dài
|
0,4- 0,6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
10
|
Châu chấu
|
|
2- 6
|
16
|
56,1
|
56,1
|
|
|
+ 56,1
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
1
|
Chuột
|
Lúa mùa trung
Đứng cái
|
2
|
4
|
35,8
|
|
|
|
+ 35,8
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7- 16
|
35
|
384
|
|
|
|
+ 260,1
|
128
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,2- 0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7- 8
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,1
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
8
|
Rầy các loại
|
70- 160
|
350
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
9
|
Bọ xít dài
|
0,4
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
10
|
Châu chấu
|
|
3- 6
|
16
|
35,8
|
|
|
|
+ 35,8
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
8
|
275,3
|
|
|
|
+ 103,3
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
114,8
|
|
|
|
- 66,1
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
122,1
|
|
|
|
+ 122,1
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại, mức độ hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng. Trưởng thành cuốn lá tiếp tục ra và đẻ trứng, cục bộ ổ 6- 7 con/m2 chủ yếu trên trà trung; Cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ( 20- 22 con/m2); Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn; Ngoài ra bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ.
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá tiếp tục ra và đẻ trứng, sâu non cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại, với mức độ gây hại trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ; bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình chủ yếu trên trà sớm. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, chuột, bọ xít dài... gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.
- Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, Patox 95 SP, Oncol 25 WP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Sử dụng các loại thuốc trên sẽ diệt trừ luôn cả sâu đục thân, rầy các loại.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 7 tháng 8 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|