Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 34 (Số 34/2012). Thanh Ba.

Tuần 34. Tháng 8/2012. Ngày 21/08/2012
Từ ngày: 14/08/2012. Đến ngày: 26/08/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 34/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 21  tháng 8  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 14  tháng 8  đến ngày 21  tháng 8  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28- 300C; Cao: 33- 35 0C; Thấp: 23- 25 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ: do ảnh hưởng của cơn bão số 5 trời có mưa rào và giông, một số diện tích bị ngập úng làm ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Trỗ.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đòng già.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Trỗ

Sâu cuốn lá nhỏ

4,6

8

N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,3

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4,5

16

 

Sâu đục thân

0,8

6

T2,3

Sâu đục thân (bướm)

0,02

0,1

 

Sâu đục thân (trứng)

0,02

0,1

 

Bệnh khô vằn

9,0

36

C3,5

Rầy các loại

80,1

240

TT

Rầy các loại (trứng)

8,2

32

 

Bọ xít dài

1,3

6

N,TT

Chuột

0,5

4

 

Nhện nước

0,76

2

 

Kiến ba khoang

0,7

1,8

 

Bọ rùa đỏ

0,8

2

 

Lúa mùa trung

Đòng già

Sâu cuốn lá nhỏ

5,6

16

T5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,6

2

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5,2

16

 

Sâu đục thân

1,3

6

T2,3

Sâu đục thân (bướm)

0,02

0,1

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

Bệnh khô vằn

9,5

38

C3

Rầy các loại

81,5

240

TT

Rầy các loại (trứng)

7,5

28

 

Bọ xít dài

1,8

6

N,TT

Chuột

1,4

8

 

Nhện nước

0,8

1,8

 

Kiến ba khoang

0,67

1,6

 

Bọ rùa đỏ

0,78

1,8

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,1

4

 

Bọ xít muỗi

2,9

8

 

Rầy xanh

2,3

6

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa sớm

Trỗ

63

5

7

10

11

13

 

17

 

4,6

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

1

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

38

7

13

11

4

3

 

0

 

0,8

6

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,1

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1365 

 16

 40

 39

30 

10 

 

 

4,7

18,7

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

69

7

8

11

11

15

 

 

17

80,1

240

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,2

32

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

4

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

2

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

1,8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

2

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa trung

Đòng già

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

84

10

11

15

13

16

 

19

 

5,6

16

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

30

5

11

9

3

2

 

0

 

1,3

6

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

905 

23 

35 

19 

15 

 

 

3,9

17,1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

56

5

5

8

10

11

 

 

17

81,5

240

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,5

28

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

8

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

1,8

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

1,6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

1,8

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

Trỗ

7- 8

8

 

 

 

 

- 314,7

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,3- 1

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

 3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7- 8

16

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

4

Sâu đục thân

2

6

56,05

56,05

 

 

+ 56,05

47,1

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Sâu đục thân (trứng)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

7

Bệnh khô vằn

8

36

354,8

354,8

 

 

+ 234,8

200,9

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

8

Rầy các loại

80- 160

240

 

 

 

 

- 82,6

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

9

Rầy các loại (trứng)

8- 16

32

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

10

Bọ xít dài

 

1- 3

6

112,1

112,1

 

 

+ 112,1

47,1

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

11

Chuột

 

2

4

136

136

 

 

+ 136

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

Đòng già

7- 8

16

256

256

 

 

- 678,3

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,5- 1,2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7- 14

16

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Sâu đục thân

2- 4

6

199,5

199,5

 

 

+ 199,5

35,7

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

7

Bệnh khô vằn

6- 8

38

384

384

 

 

+ 384

220,2

Mạn Lạn, Thanh Vân

8

Rầy các loại

80- 120

240

 

 

 

 

- 119,2

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

9

Rầy các loại (trứng)

8- 16

28

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

10

Bọ xít dài

 

2- 4

6

348,2

348,2

 

 

+ 348,2

128

Mạn Lạn, Thanh Vân

11

Chuột

 

2- 4

8

199,5

199,5

 

 

+ 199,5

71,5

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

4

 

 

 

 

- 266,9

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

275,2

275,2

 

 

- 75,7

153,2

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

6

122,1

122,1

 

 

+ 38,2

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diên rộng, cục bộ hại trung bình- nặng chủ yếu gây hại trên trà mùa trung trên những diện tích phòng trừ không hiệu quả (mật độ cục bộ trên 40 con/m2 ở Yển Khê, Thanh Vân); Sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ ổ nặng trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối; Chuột gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn. Ngoài ra rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; Bệnh thối thân gây hại cục bộ trên những chân ruộng sâu trũng không tháo kịp nước.

 + Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa: Trưởng thành cuốn lá lứa 6 ra rộ và di chuyển đẻ trứng trên các ruộng chưa trỗ trà mùa trung, các ruộng gieo xạ muộn; Sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra châu chấu, bọ xít đen, sâu cuốn lá lớn, bệnh thối thân, ... gây hại nhẹ, rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra  nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh thán thư, bệnh chấm xám hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, rầy các loại.

+ Đối với sâu cuốn lá: Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, Patox 95 SP, Oncol 25 WP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Sử dụng các loại thuốc trên sẽ diệt trừ luôn cả sâu đục thân, rầy các loại.

+ Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

+ Đối với rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Victory 585EC, Tasodant 600EC, Superista 25EC, Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Actara 25WP, Midan 10WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 21  tháng 8  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo khẩn sâu bệnh kỳ 20/8, dự báo 10 ngày và BPPT - 8/2012 Thanh Ba 20/08/2012 30/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2012 Thanh Ba 07/08/2012 14/08/2012
Thông báo khẩn sâu bệnh kỳ 10/8, dự báo 10 ngày và BPPT - 8/2012 Thanh Ba 10/08/2012 20/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2012 Thanh Ba 31/07/2012 12/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 1/8, dự báo 10 ngày và BPPT - 8/2012 Thanh Ba 01/08/2012 10/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2012 Thanh Ba 24/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2012 Thanh Ba 17/07/2012 29/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2012 Thanh Ba 10/07/2012 22/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2012 Thanh Ba 03/07/2012 15/07/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2012 Thanh Ba 01/05/2012 30/06/2012