CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 39/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 25 tháng 9 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 9 đến ngày 25 tháng 9 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28- 30 0C; Cao: 31- 33 0C; Thấp: 23- 250C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ đầu kỳ trời âm u có mưa nhỏ, cuối kỳ trời nắng, đêm và sáng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: TH.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi- TH.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
chắc xanh- đỏ đuôi- TH
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3,65
|
8
|
|
Sâu đục thân
|
0,9
|
4
|
T1
|
Bệnh bạc lá
|
4,0
|
30
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
9,0
|
36
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
244,0
|
720
|
T5
|
Bọ xít dài
|
0,85
|
4
|
|
Chuột
|
0,6
|
2
|
|
Nhện nước
|
0,4
|
1,4
|
|
Kiến ba khoang
|
0,6
|
1,6
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,8
|
1,8
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,4
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,53
|
8
|
|
Rầy xanh
|
2,67
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
chắc xanh- đỏ đuôi- TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,65
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
800
|
768
|
5
|
11
|
10
|
4
|
2
|
|
|
1,86
|
13,89
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
907
|
21
|
27
|
25
|
13
|
7
|
|
|
4,23
|
17,3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
54
|
5
|
5
|
7
|
9
|
17
|
|
|
11
|
244,0
|
720
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
chắc xanh- đỏ đuôi- TH
|
7-8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Sâu đục thân
|
2
|
4
|
128
|
128
|
|
|
+ 128
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
5
|
30
|
163,7
|
163,7
|
|
|
+ 138,9
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
36
|
384
|
384
|
|
|
- 110,9
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Rầy các loại
|
240- 640
|
720
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Bọ xít dài
|
1- 2
|
4
|
92,3
|
92,3
|
|
|
- 153,6
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
7
|
Chuột
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
267,9
|
267,9
|
|
|
- 8
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
|
4
|
8
|
153,2
|
153,2
|
|
|
+ 153,2
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối; Bọ xít dài, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng. Ngoài ra Chuột, sâu cuốn lá, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại gây hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ nặng đặc biệt trên những ruộng xanh tốt rậm rạp, bón phân không cân đối, ruộng bị đổ; Sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Ngoài ra rầy các loại, chuột, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, bọ xít đen, bệnh thối thân, ... gây hại nhẹ, rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thối búp, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, nhện đỏ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 25 tháng 9 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|