CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 09/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 26 tháng 2 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 26 tháng 2 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18-20 0C; Cao: 23 0C; Thấp: 14 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu kỳ do ảnh hưởng của không khí lạnh trời mưa và rét cây trồng sinh trưởng phát triển chậm, giữa và cuối kỳ nhiệt độ tăng dần trời ấm, có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Bén rễ- hồi xanh.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa chiêm- xuân sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
1
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
3
|
10
|
|
Ruồi đục nõn
|
1,6
|
6
|
|
Lúa X.trung
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,4
|
4
|
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,5
|
1,4
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1,6
|
6
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,7
|
6
|
|
Lúa X.muộn
|
Bệnh sinh lý
|
0,3
|
4
|
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,5
|
2,4
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa chiêm-xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa chiêm- xuân sớm
|
0,6- 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
2
|
Rầy các loại
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
3
|
Bọ trĩ
|
4- 6
|
10
|
14,5
|
14,5
|
|
|
+ 14,5
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
5
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân trung
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
6
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
2
|
4
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
7
|
Chuột
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
8
|
Ốc bươu vàng
|
1- 1,2
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
9
|
Rầy các loại
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
10
|
Bọ trĩ
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
11
|
Ruồi đục nõn
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
12
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân muộn
|
2
|
4
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
13
|
Chuột
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
14
|
Ốc bươu vàng
|
1- 1,2
|
2,4
|
124,8
|
124,8
|
|
|
+ 124,8
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
15
|
Rầy các loại
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
16
|
Bọ trĩ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại hẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.
+ Trên những diện tích lúa gieo xạ bị hạn cần điều tiết nước, khi nắng ấm tập trung chăm sóc bón phân sớm kết hợp tỉa dặm để đảm bảo mật độ.
+ Phòng trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp tổng hợp: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao (3 con/ m2 trở lên ), sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP, … phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 26 tháng 2 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|