Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 33 (Số 33/2013). Thanh Ba.

Tuần 33. Tháng 8/2013. Ngày 14/08/2013
Từ ngày: 12/08/2013. Đến ngày: 18/08/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 33/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 14 tháng 8 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 18 tháng 8 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-310C; Cao: 33 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu kỳ có mưa, cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đòng già- trỗ.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: làm đòng- đòng già.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

3,667

16

T5

Sâu đục thân

0,292

6,7

T4

Rầy các loại

193,658

1600

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

2,133

32

 

Chuột

0,188

7,6

 

Bệnh bạc lá

2,795

54,3

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

3,651

54,9

c3,5

Bệnh khô vằn

4,367

18

C3

Bọ xít dài

0,637

2,4

 

Châu chấu

0,397

3

 

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

3,6

16

T4,5

Sâu đục thân

0,065

2,6

T4

Rầy các loại

143,2

640

T2,3

Rầy các loại (trứng)

1,6

16

 

Chuột

2,453

33,3

 

Bệnh bạc lá

5,625

66,4

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

1,6

8

C3

Bệnh khô vằn

6,13

42,4

C3

Bọ xít dài

0,39

2,4

 

Chè

Bọ cánh tơ

3,067

8

 

Bọ xít muỗi

2,933

8

 

Nhện đỏ

2,4

4

 

Rầy xanh

3,067

8

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

53

6

6

9

8

14

 

10

 

3,667

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,292

6,7

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

82

11

19

22

17

7

 

 

6

193,658

1600

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,133

32

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,188

7,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

3543

3402

30 

48

45

 10

8

 

 

1,7

25,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

3635

3479

40 

47

49

12

8

 

 

1,8

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3000

 2848

51

68

29

 4

 

 

 

1,6

6,4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,637

2,4

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,397

3

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

61

7

8

11

15

16

 

4

 

3,6

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,065

2,6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

69

12

15

18

10

8

 

 

6

143,2

640

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

16

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,453

33,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2097

1940 

44

49

48

9

7

 

 

3

32,2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

2000

1968

10

20

2

 

 

 

 

0,4

2,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1553

1443

38

46

21

3

2

 

 

3,1

15,9

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

2,4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,067

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,067

8

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

8

16

24,586

24,586

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

0

6,7

86,05

86,05

 

 

 

49,172

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

80- 640

1600

107,481

107,481

 

 

 

53,741

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Rầy các loại (trứng)

0

32

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Chuột

0

7,6

20,996

20,996

 

 

 

20,996

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

3,4-8

54,3

49,172

36,879

12,293

 

 

49,172

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh đốm sọc VK

1,3-8

54,9

98,343

61,464

36,879

 

 

61,464

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

4-8

18

112,05

112,05

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1-2

2,4

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Châu chấu

1-2

3

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

8

16

62,222

62,222

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

0

2,6

24,889

24,889

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại

80- 560

640

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

0

16

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Chuột

0

33,3

186,667

136,889

49,778

 

 

74,667

Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

4-9,1

66,4

99,556

74,667

24,889

 

 

49,778

Đồng Xuân

 

Bệnh đốm sọc VK

0

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

6- 8

42,4

174,222

149,333

24,889

 

 

24,889

Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1-2

2,4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

Chè

4

8

232,223

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8

157,777

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

8

264,248

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm: Do ảnh hưởng của cơn bão số 6 Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại trung bình- nặng, cục bộ ổ rất nặng tại Yển Khê, Mạn Lạn; rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình trên diện hẹp; chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên diện rộng; bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Chuột, bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại trung bình- nặng trên diện hẹp; bệnh khô vằn gây hại mức độ trung bình- nặng; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, , rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết mưa bão, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít dài, chuột gây hại trung bình, cục bộ hại nặng; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân gây dảnh héo bông bạc. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Sâu đục thân: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại 5% trở lên (hoặc 0,3 ổ trứng/ m2 trở lên ), sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP; Dylan 10WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, dừng ngay bón phân đạm, không phun các chất kích thích sinh trưởng, phân bón lá và luôn giữ đủ nước trong ruộng. Sử  dụng thuốc Starner 20WP, Sasa 20WP, Xanthomix 20WP, Nô va ba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 14 tháng 8 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác