Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 34 (Số 34/2013). Thanh Ba.

Tuần 34. Tháng 8/2013. Ngày 21/08/2013
Từ ngày: 19/08/2013. Đến ngày: 25/08/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 34/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 21 tháng 8 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 19 tháng 8 đến ngày 25 tháng 8 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-310C; Cao: 36 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời nắng, cuối kỳ trời có mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: trỗ- ném ngang.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: làm đòng- đòng già.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh đốm sọc VK

1,238

16

C1

Bệnh bạc lá

1,88

48

C3,5

Rầy các loại

354,527

2400

T3,5,TT

Rầy các loại (trứng)

2,245

26,7

 

Chuột

0,292

7,6

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0,96

8

N,T5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,006

0,1

 

Sâu đục thân

0,386

4,2

 

Sâu đục thân (trứng)

0,002

0,1

 

Bệnh khô vằn

9,573

62,1

c3,5

Bọ xít dài

0,56

2,6

 

Lúa trung

Bệnh đốm sọc VK

0,733

8

c1

Bệnh bạc lá

5,267

56

c3,5

Rầy các loại

205,6

640

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

2,133

16

 

Chuột

0,277

5,6

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1,6

16

N, t5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,017

0,2

 

Sâu đục thân

0,247

5,4

 

Sâu đục thân (trứng)

0,017

0,2

 

Bệnh khô vằn

7,06

32

c3,5

Chè

Bọ xít dài

0,593

2,4

 

Bọ cánh tơ

3,467

16

 

Bọ xít muỗi

2,667

8

 

Nhện đỏ

1,867

4

 

 

Rầy xanh

2,933

8

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa sớm

2629

2597 

25

7

 

 

 

 

 

0,19

3,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2600

2553

10

16

15

 

 

 

0,7

23,1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

1474

3

3

411

245

490

 

 

322

354,527

2400

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,245

26,7

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,292

7,6

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

17

0

1

0

3

5

 

8

 

0,96

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,006

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,386

4,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,002

0,1

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2627

 2392

 50

76

69

30

10 

 

 

3,9

30,3

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

2,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa trung

1500

1489 

10

1

 

 

 

 

 

0,1

1,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1500

1421

22

25

25

 5

2

 

 

2

26,7

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

90

7

7

9

19

24

 

 

24

205,6

640

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,133

16

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,277

5,6

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

41

1

1

2

9

12

 

16

 

1,6

16

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,017

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,247

5,4

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,017

0,2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1493

1390

29

36

34

3

1

 

 

2,5

13,8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,593

2,4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,467

16

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,667

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,867

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

8

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa sớm

2- 9

16

132,257

132,257

 

 

+132,3

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

2- 9

48

26,588

0

26,588

 

+26,6

9,412

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

160- 640

2400

158,503

158,503

 

 

+158,5

52,834

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

0

26,7

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Chuột

0

7,6

89,647

89,647

 

 

-46,4

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0

8

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

0

4,2

187,016

187,016

 

 

+130,9

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (trứng)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

4-8

62,1

569,797

402,161

167,636

 

+215

222,396

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1-2

2,6

 

 

 

 

-112,1

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa trung

2-8

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

2-8

56

165,884

124,413

41,471

 

+165,9

41,471

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Rầy các loại

80- 560

640

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Rầy các loại (trứng)

0

16

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Chuột

0

5,6

84,635

84,635

 

 

-114,9

84,635

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0

16

42,317

42,317

 

 

-213,7

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Sâu đục thân

0

5,4

42,317

42,317

 

 

-157,2

42,317

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Sâu đục thân (trứng)

0

0,2

41,471

41,471

 

 

+41,5

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bệnh khô vằn

4-8

32

210,741

210,741

 

 

-173,3

41,471

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bọ xít dài

1-2

2,4

 

 

 

 

-384,3

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bọ cánh tơ

Chè

4

16

157,777

157,777

 

 

+157,8

157,777

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8

125,752

125,752

 

 

-149,4

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

 

4

8

106,47

106,47

 

 

-15,6

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại trung bình- nặng; bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, đặc biệt trên những ruộng bón phân không cân đối, cấy dầy, ruộng có bộ lá xanh tốt rậm rạp; rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, chủ yếu trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang; sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình trên diện hẹp; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết mưa bão kéo dài, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít dài, chuột gây hại trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân gây dảnh héo bông bạc. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Sâu đục thân: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại 5% trở lên (hoặc 0,3 ổ trứng/ m2 trở lên ), sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP; Dylan 10WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, dừng ngay bón phân đạm, không phun các chất kích thích sinh trưởng, phân bón lá và luôn giữ đủ nước trong ruộng. Sử  dụng thuốc Starner 20WP, Sasa 20WP, Xanthomix 20WP, Nô va ba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 21 tháng 8 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác